Câu 1: Chất nào sau đây tan trong nước A. CaCO3 B. Al C. Na D. NaCl Câu 2: 200 ml dung dịch HCl 0,2 M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượ

Câu 1: Chất nào sau đây tan trong nước
A. CaCO3
B. Al
C. Na
D. NaCl
Câu 2: 200 ml dung dịch HCl 0,2 M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
A. 5,74 gam
B. 28,7 gam
C. 2,87 gam
D. 57,4 gam
Câu 3: Thể tích khí Cl2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:
A. 13,44 lít
B. 6,72 lít
C. 8,96 lít
D. 26,88 lít
Câu 4: Thể tích H2 (điều kiện tiêu chuẩn) thu được khi hòa tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là:
A. 6,72 lít
B. 5,01 lít
C. 10,08 lít
D. 4,48 lít

0 bình luận về “Câu 1: Chất nào sau đây tan trong nước A. CaCO3 B. Al C. Na D. NaCl Câu 2: 200 ml dung dịch HCl 0,2 M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượ”

  1. Câu 1: $C$

    Na không chỉ tan mà còn tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường.

    $2Na+2H_2O\to 2NaOH+H_2$

    Câu 2: $A$

    $AgNO_3+HCl\to AgCl+HNO_3$

    $n_{HCl}=0,2.0,2=0,04(mol)$

    $\Rightarrow n_{AgCl}=0,04(mol)$

    $m_{\downarrow}=0,04.143,5=5,74g$

    Câu 3: $A$

    $2Fe+3Cl_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2FeCl_3$

    $n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4(mol)$

    $\Rightarrow n_{Cl_2}=0,6(mol)$

    $V_{Cl_2}=0,6.22,4=13,44l$

    Câu 4: $C$

    $n_{Al}=0,3(mol)$

    $2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2$

    $\Rightarrow n_{H_2}=0,45(mol)$

    $V=0,45.22,4=10,08l$

    Bình luận

Viết một bình luận