Câu 1:Cho các nguyên tố :X(Z=19),Y(Z=17)
a, Viết cấu hình e nguyên tử của các nguyên tổ trên ?
b,Xác định vị trí của nguyên tổ trong bảng tuần hoàn?
Câu 2(1 điểm): Xác định số oxi hoa của các nguyên tổ CI,Mn trong các chất sau:
Cl2,HCIO, HCI,MnO2, KMnO4
Câu 3 (1 điểm) :Lập PTPƯ của các phản ứng oxihoa-khứ sau theo phương pháp thăng bằng electron:
H2S +O2 + H2O
Fel2+H2SO4–> Fe(SO4)3+SO2+I2+H2O
Đáp án + Giải thích các bước giải:
Câu 1 .
`Che X ( Z = 19 )` : $1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{6}$ $3s^{2}$ $3p^{6}$ $4s^{1}$
`Che Y ( Z = 17 )` : $1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{6}$ $3s^{2}$ $3p^{5}$
b) `X :` `Z = 19 `
`->` Ô `19` ; chu kì `4` ; nhóm `IA`
`Y : Z = 17`
`->` Ô `17` ; chu kì `3` ; nhóm `VIIA`
Câu 2 .
`Cl_2^0`
`HClO ` : Số oxh của `Cl` là `+ 1`
`HCl ` : Số oxh của `Cl` là` – 1`
`MnO_2 ` : Số oxh của `Mn` là `+ 4`
`KMnO_4` : Số oxh của `Mn` là `+ 7`
Câu 3 .
a)
`QTOXH : S^{-2} -> S^0 + 2e | × 2`
`QTK : O_2^0 + 4e -> 2O^{-2} | × 1`
`=> 2H_2S + O_2 -> 2S + 2H_2O`
b)
`QTOXH : FeI_2 -> Fe^{+3} + I_2^0 + 3e | × 2`
`QTK : S^{+6} + 2e -> S^{+4} | × 3`
`=> 2FeI_2 + 6H_2SO_4 -> Fe_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 2I_2 + 6H_2O`
Em tham khảo nha :
\(\begin{array}{l}
1)\\
a)\\
Che\,X:1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^6}4{s^1}\\
Che\,Y:1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^5}\\
b)\\
\text{Nguyên tố X nằm ở ô thứ 19 , thuộc chu kì 4 và thuộc nhóm IA}\\
\text{Nguyên tố Y nằm ở ô thứ 17 , thuộc chu kì 3 và thuộc nhóm VIIA}\\
2)\\
C{l_2}:C{l^0}\\
HClO:C{l^ + }\\
HCl:C{l^ – }\\
Mn{O_2}:M{n^{4 + }}\\
KMn{O_4}:M{n^{7 + }}\\
3)\\
2{H_2}S + {O_2} \to 2S + 2{H_2}O\\
{S^{ – 2}} \to S + 2e\\
{O_2} + 4e \to 2{O^{ – 2}}\\
2Fe{I_2} + 6{H_2}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3S{O_2} + 2{I_2} + 6{H_2}O\\
F{e^{ + 2}} \to F{e^{ + 3}} + 1e\\
2{I^ – } \to {I_2} + 2e\\
{S^{ + 6}} + 2e \to S{O_2}
\end{array}\)