Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng
a. Cu + H2SO4 đặc nóng —> X + ….
b. X + NaOH —> Y + ….
C. Y + HCl —> ……….
Cho biết công thức hóa học của X, Y? Viết lại các phương trình phản ứng?
2. Từ FeS, BaCl2, H2O, viết các phương trình phản ứng điều chế BaSO4
Câu 2: Cho các chất A,B,C,D là các hợp chất của Natri. E là khí không màu, không mùi, không duy trì sự cháy. Cho dung dịch chất A tác dụng với dung dịch chất D tạo ra dung dịch chất C. Cho chất B tác dùng với chất E tạo ra chất C.
1. Viết công thức hóa học, gọi tên các chất A,B,C,D,E.
2. Viết phương trình phản ứng có thể giữa các chất đó.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 1 :
$1/$
$X : SO_2$
$Y : Na_2SO_3$
$Cu + 2H_2SO_4 \to CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O$
$2NaOH + SO_2 \to Na_2SO_3 + H_2O$
$Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O$
$2/$
$4FeS + 7O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 4SO_2$
$2H_2O \xrightarrow{đp} 2H_2 +O_2$
$2SO_2 +O_2 \xrightarrow{t^o,V_2O_5} 2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
Câu 2 :
$1/$
$A : Na_2CO_3$
$B : NaOH$
$C : NaHCO_3$
$D : NaHSO_4$
$E : CO_2$
$2/$
$Na_2CO_3 + NaHSO_4 \to NaHCO_3 + Na_2SO_4$
$NaOH + CO_2 \to NaHCO_3$
Đáp án:
ở dưới
Giải thích các bước giải:
1/Công thức hóa học của $X,Y$ là $SO_2,Na_2SO_3$
$Cu + H_2SO_4→CuSO_4+SO_2↑+H_2O$
$SO_2+2NaOH→Na_2SO_3+H_2O$
$Na_2SO_3+2HCl→2NaCl+SO_2↑+H_2O$
2/$4FeS+7O_2→^{t^o} 2Fe_2O_3+4SO_2↑$
$BaCl_2+H_2SO_4→BaSO_4↓+2HCl$
$2H_2O→^{dp} 2H_2+O_2$
$2SO_2+O_2→^{t^o,V2O5} 2SO_3$
$SO_3+H_2O→H_2SO_4$
1/công thức hóa học
$A$ là $Na_2CO_3$
$B$ là $NaOH$
$C$ là $NaHCO_3$
$D$ là $NaHSO_4$
$E$ là $CO_2$
2/$Na_2CO_3+NaHSO_4→NaHCO_3+Na_2SO_4$
$NaOH+CO_2→NaHCO_3$