Câu 1. Cho Toluen tác dụng với Br2 (xúc tác Fe, tỷ lệ mol 1 : 1), thu được sản phẩm hữu cơ là
A. C6H5CH2Br. B. p-BrC6H4-CH3. C. C6H5CHBr2. D. m-BrC6H4Br-CH3.
Câu 2.Số đồng phân axit cacboxylic ứng với công thức phân tử C5H10O2là
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 3: Một anken có tỉ khối so với H2 là 21. Tên gọi của anken là
A. Propen. B. But-2-en. C. Eten. D. 2-metylpropen.
Câu 4.Khi cho 2 – metylbutan tác dụng với Clo theo tỉ lệ mol 1:1 thì sản phẩm chính thu được là
A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 1-clo-3-metylbutan. D. 2-clo-3-metylbutan.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 0,74 gam hỗn hợp X gồm C2H6, C3¬H6, C4H10 cần V lít (đktc) khí O2, thu được 2,2 gam CO2 và 1,26 gam H2O. Giá trị của V là
A. 3,808. B. 2,48. C. 1,904. D. 2,24.
Câu 6.Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là
A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. axit fomic, anđehit axetic, But-1-in, axetilen. D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
Câu 7.Cho các chất : CH2=CH–COOH (1), CH3–COOH (2), H–COOH (3). Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất là
A. (1) < (2) < (3). B. (2) < (1) < (3). C. (2) < (3) < (1). D. (3) < (1) < (2).
Câu 8.Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất là
A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO.
C. Na, CuO, HCl. D. KOH, Mg, CaCO3.
Câu 9. Cho 8,8 gam anđehit đơn chức A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. CTPT của A là
A. CH3CHO. B. CH2=CHCHO. C. OHC-CHO. D. HCHO.
Câu 10.Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H8 là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 11. Poli butadien có tính đàn hồi và độ bền cao. Để sản xuất Poli butadienngười ta sẽ trùng hợp
A. Buta-1,3-đien. B. Buta-1,2-đien. C. But-1-en. D. But-2-en.
Câu 12.Tên gọi khác của metanal là
A. anđehit fomic. B. axit fomic. C. ancol etylic. D. axit axetic.
Câu 6.Chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh thẫm là
A. Etanol. B. HCl C. etylenglicol. D. Phenol.
Câu 13.Công thức chung của ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+2-x(OH)x (n 1). B. CnH2n+2O (n 2).
C. CnH2n+2Ox (n 1). D. CnH2n+1OH (n 1).
Câu 14.Cho phản ứng: CH3CHO + H2 CH3CH2OH. Vai trò của CH3CHO là
A. chất khử. B. chất oxi hóa. C.chất xúc tác. D. chất môi trường.
Câu 15. Để điều chế anđehit từ ancol bằng một phản ứng, người ta dùng
A. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. B. ancol bậc 2.
C. ancol bậc 3. D. ancol bậc 1.
Câu 16. Dẫn V lít (đktc) axetilen qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy thu được 36 gam kết tủa. Giá trị V là
A. 3,36. B. 6,72. C. 2,8. D. 10,11.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1. C 6. C 7. B 8. D
11.A 12.A13.A 15.D
2. D 3. A(C3H6) 4. B 5.C
Đáp án:
$1. B$
$2. D$
$3. A$
$4. B$
$5. C$
$6. C$ (loại etilen, butin-2)
$7. C$
$8. D$
$9. A$
$10. A$
$11. A$
$12. A$
$6. C$
$13. D$
$14. B$
$15. D$
$16. A$