Câu 1: Có các muối: MgSO4 , NaHCO3 , K2S , CaCl2 . Hãy cho biết muối nào tác dụng với
a) dd Na2CO3 b) dd HCl
Câu 2: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xãy ra phản ứng:
a) Cho 1 thanh sắt vào dd đồng (II) sunfat b) Cho 1 thanh đồng vào dd sắt (II) sufat
c) Cho 1 thanh đồng vào dd bạc nitrat d) Cho dg MgCl2 vào dd xút
e) Cho dd Ba(OH)2 vào sắt (II) sunfat f) Cho 1 miếng đồng vào dd sắt (II)nitrat có lẫn dd bạc nitrat
Câu 3: Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:
1.Na NaOH NaHCO3 Na2CO3 Na2SO4 NaOH
2. Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 Cu(OH)2 CuO
3.Al Al2O3 Al2(SO4)3 Al(OH)3 Al2(SO4)3 AlCl3 Al(OH)3 Al3O3 Al(NO3)3
4. K ¬¬ K2O KOH K2CO3 K2SO4 KCl KNO3
Câu 4: Trộn 30ml dd chứa 2.22g CaCl2 với 70ml dd chứa 1.7g AgNO3 .
a) Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết PTHH
b) Tính nồng độ các chất sau phản ứng giả sử Vdd thay đổi không đáng kể
Đáp án:
Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé!!!
Giải thích các bước giải:
Câu 1:
a,
\(N{a_2}C{O_3} + MgS{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + MgC{O_3}\)
\(N{a_2}C{O_3} + CaC{l_2} \to 2NaCl + CaC{O_3}\)
b,
\(\begin{array}{l}
NaHC{O_3} + HCl \to NaCl + C{O_2} + {H_2}O\\
{K_2}S + 2HCl \to 2KCl + {H_2}S
\end{array}\)
Câu 2:
a, \(Fe + CuS{O_4} \to FeS{O_4} + Cu\)
b, Không xảy ra
c, \(Cu + 2AgN{O_3} \to Cu{(N{O_3})_2} + 2Ag\)
d, \(MgC{l_2} + 2NaOH \to 2NaCl + Mg{(OH)_2}\)
e, \(Ba{(OH)_2} + FeS{O_4} \to BaS{O_4} + Fe{(OH)_2}\)
f, \(Cu + 2AgN{O_3} \to Cu{(N{O_3})_2} + 2Ag\)
Câu 3:
a,
\(\begin{array}{l}
Na + {H_2}O \to NaOH + \dfrac{1}{2}{H_2}\\
NaOH + C{O_2} \to NaHC{O_3}\\
NaHC{O_3} + NaOH \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O\\
N{a_2}C{O_3} + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + C{O_2} + {H_2}O\\
N{a_2}S{O_4} + Ba{(OH)_2} \to 2NaOH + BaS{O_4}
\end{array}\)
b,
\(\begin{array}{l}
Cu + \dfrac{1}{2}{O_2} \to CuO\\
CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O\\
CuC{l_2} + 2NaOH \to Cu{(OH)_2} + 2NaCl\\
Cu{(OH)_2} + {H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + 2{H_2}O\\
CuS{O_4} + BaC{l_2} \to BaS{O_4} + CuC{l_2}\\
2AgN{O_3} + CuC{l_2} \to 2AgCl + Cu{(N{O_3})_2}\\
2NaOH + Cu{(N{O_3})_2} \to Cu{(OH)_2} + 2NaN{O_3}\\
Cu{(OH)_2} \to CuO + {H_2}O
\end{array}\)
c,
\(\begin{array}{l}
4Al + 3{O_2} \to 2A{l_2}{O_3}\\
A{l_2}{O_3} + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}O\\
A{l_2}{(S{O_4})_3} + 6NaOH \to 2Al{(OH)_3} + 3N{a_2}S{O_4}\\
2Al{(OH)_3} + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 6{H_2}O\\
A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3BaC{l_2} \to 2AlC{l_3} + 3BaS{O_4}\\
AlC{l_3} + 3NaOH \to Al{(OH)_3} + 3NaCl\\
2Al{(OH)_3} \to A{l_2}{O_3} + 3{H_2}O\\
A{l_2}{O_3} + 6HN{O_3} \to 2Al{(N{O_3})_3} + 3{H_2}O
\end{array}\)
Câu 4:
\(CaC{l_2} + 2AgN{O_3} \to Ca{(N{O_3})_2} + 2AgCl\)
a, Hiện tượng: Có kết tủa trắng tạo thành
b,
\(\begin{array}{l}
{n_{CaC{l_2}}} = 0,02mol\\
{n_{AgN{O_3}}} = 0,01mol\\
{n_{CaC{l_2}}} > \dfrac{{{n_{AgN{O_3}}}}}{2}
\end{array}\)
Suy ra sau phản ứng có \(CaC{l_2}\) dư
Vậy các chất sau phản ứng là: \(CaC{l_2}\) dư và \(Ca{(N{O_3})_2}\)
\(\begin{array}{l}
\to {n_{CaC{l_2}}}dư= 0,02 – \dfrac{1}{2}{n_{AgN{O_3}}} = 0,015mol\\
\to {n_{Ca{{(N{O_3})}_2}}} = \dfrac{1}{2}{n_{AgN{O_3}}} = 0,005mol\\
\to C{M_{CaC{l_2}}}dư= \frac{{0,015}}{{0,1}} = 0,15M\\
\to C{M_{Ca{{(N{O_3})}_2}}} = \frac{{0,005}}{{0,1}} = 0,05M
\end{array}\)