Câu 1: Công thức hóa học của hidro là A. H2O. B. H. C. H2. D. H3. Câu 2: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro? A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ

Câu 1: Công thức hóa học của hidro là
A. H2O. B. H. C. H2. D. H3.
Câu 2: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro?
A. Nặng hơn không khí
B. Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Không màu
D. Tan rất ít trong nước
Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?
A. CaCO3 → CaO + CO2. B. 3Fe + 2O2→ Fe3O4.
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. D. 2H2 + O2 → 2H2O.
Câu 4: Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:
A. Cu, H2SO4, CaO. B. Mg, NaOH, Fe.
C. H2SO4, S, O2. D. H2SO4, Mg, Fe.
Câu 5: Ứng dụng của Hidro là
A. làm gỉ sắt.
B. làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ.
C. tạo hiệu ứng nhà kính.
D. tạo mưa axit.
Câu 6: Tỉ lệ mol của Hidro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:
A. 2:1
B. 1:3
C. 1:1
D. 1:2
Câu 7: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa HCl
Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 8: Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:
2H2 + O2 -> 2H2O
Muốn thu được 2,7g nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là:
A. 1,12lít B. 2,24lít C. 3,36lít D.4,48lít
Câu 9: Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì:
A. Khí H2 là đơn chất. B. Khí H2 là khí nhẹ nhất.
C. Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt. D. Khí H2 có tính khử.
Câu 10: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H2 và 10 ml khí O2. Khí nào còn dư sau phản ứng?
A. H2 dư B. O2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được

0 bình luận về “Câu 1: Công thức hóa học của hidro là A. H2O. B. H. C. H2. D. H3. Câu 2: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro? A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ”

Viết một bình luận