Câu 1: Dãy các chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch Bazơ:
A: P2O5, SO2, SO3, CO2
B. P2O5, CaO, Na2O, SO2.
C P2O5, Fe2O3, Na2O, SO2.
D: CaO, Fe2O3, Na2O, SO2
A. CuO
B. CO2
C. SO2
D. SO3
Câu 2: Chất nào là Oxit Bazơ trong các chất sau:
Câu 3: Để nhận biết hai khí không màu SO2 và CO2 ta dùng dung dịch:
A. BaCl2
B. Na2O
C. NaOH
D. Ca(OH)2
Câu 4: Dụng dịch Ca(OH)2 phản ứng với chất nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. CO2
D. CO
Câu 5: Chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ:
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. dung dịch CuSO4
D. cả A và B.
Câu 6 :Cho 4,48 lít CO2 (đktc) tác dụng với dd Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :
39,4 g B. 39,0 g C. 38,6 g D. 38 g
Câu 7 : Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là
A.CO2. B. Na2O. C. SO2, D. P2O5
A. Al(OH)3
B. Ba(OH)2
C. Mg(OH)2
D. NaOH
Câu 8: Cho các Bazơ : NaOH; Ba(OH)2 , Mg(OH)2, Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là:
Câu 9: Chất tác dụng với CuCl2 là:
A. NaOH
B. Na2SO4
C. NaCl
D. NaNO3
Câu 10: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng ?
A.Dung dịch BaCl2. B. Quỳ tím. C.Dung dịch Ba(OH)2. D. Zn.
Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH)2 , khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
A.4 g. B. 8 g. C. 16 g. D. 32 g.
Câu 12: Trường hợp nào tạo ra kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau:
A. NaCl và AgNO3
B. NaCl và Ba(NO3)2
C. KNO3 và BaCl2
D. NaCl và BaCl2
Câu 13: Nguyên liệu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là:
A.NaCl B. NaCl và O2
C. NaCl và H2 D.NaCl và H2O
Các bạn giúp mik với ạ!!
Câu 1: A. \(P_2O_5;\ SO_2;\ SO_3;\ CO_2\)
Vì các chất trên đều là oxit axit tác dụng được với dung dịch bazơ
Câu 2: A. \(CuO\)
Câu 3: D. \(Ca(OH)_2\)
Vì \(CO_2\) làm vẩn đục nước vôi trong, còn \(SO_2\) không làm vẩn đục nước vôi trong.
Câu 4: C. \(CO_2\)
\(Ca(OH)_2+CO_2\to CaCO_3↓+H_2O\)
Câu 5: B. Dung dịch \(HCl\)
Vì \(HCl\) là axit.
Câu 6: A. \(39,4\ g.\)
\(\begin{array}{l} PTHH:CO_2+Ba(OH)_2\to BaCO_3↓+H_2O\\ n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\ mol.\\ Theo\ pt:\ n_{BaCO_3}=n_{CO_2}=0,2\ mol.\\ \Rightarrow m_{BaCO_3}=0,2\times 197=39,4\ g.\end{array}\)
Câu 7: B. \(Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\to 2NaOH\)
Câu 8: Bazơ không tan trong nước là: \(Mg(OH)_2;\ Al(OH)_3\)
Câu 9: A. \(NaOH\)
\(CuCl_2+2NaOH\to Cu(OH)_2↓+2NaCl\)
Câu 10: C. Quỳ tím.
\(HCl\) là quỳ tím hóa đỏ.
\(NaOH\) làm quỳ tím hóa xanh.
\(Na_2SO_4\) làm quỳ tím không đổi màu.
Câu 11: C. \(16\ g.\)
\(\begin{array}{l} PTHH:Cu(OH)_2\xrightarrow{t^o} CuO+H_2O\\ n_{Cu(OH)_2}=\dfrac{19,6}{98}=0,2\ mol.\\ Theo\ pt:\ n_{CuO}=n_{Cu(OH)_2}=0,2\ mol.\\ \Rightarrow m_{CuO}=0,2\times 80=16\ g.\end{array}\)
Câu 12: A. \(NaCl\) và \(AgNO_3\)
\(NaCl+AgNO_3\to AgCl↓+NaNO_3\)
Câu 13: D. \(NaCl\) và \(H_2O\)
\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow{\text{đpdd, cmn}} 2NaOH+Cl_2↑+H_2↑\)
chúc bạn học tốt!
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu `1` :
Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ `->` muối + nước
`->` Chọn `A.P_2O_5;SO_2;SO_3;CO_2`
Câu `2` :
Oxit bazơ là oxit của kim loại , ứng với một bazơ .
`->` Chọn `A.CuO`
Câu `3` :
Vì `CO_2` làm dung dịch nước vôi trong vẩn đục , `SO_2` thì không .
`->` Chọn `D.Ca(OH)_2`
Câu `4` :
Vì oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ `->` muối + nước
`->` Chọn `C.CO_2`
PTHH :
`Ca(OH)_2+CO_2->CaCO_3↓+H_2O`
Câu `5` :
Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển đỏ .
`->` Chọn `B.` dung dịch `HCl`
Câu `6` :
`n_(CO_2)=(4,48)/(22,4)=0,2(mol)`
PTHH :
`CO_2+Ba(OH)_2->BaCO_3↓+H_2O`
Theo phương trình :
`n_(BaCO_3)=n_(CO_2)=0,2(mol)`
`=>m_(BaCO_3)=0,2.197=39,4(g)`
`->` Chọn `A.39,4g`
Câu `7` : Chọn `B.Na_2O`
PTHH :
`Na_2O+H_2O->2NaOH`
Câu `8` :
Các bazơ không tan trong nước là : `Mg(OH)_2;Al(OH)_3`
Câu `9` :
Bazơ + muối `->` Bazơ mới + muối mới
Điều kiện phản ứng :
+ Chất tham gia là chất tan
+ Sản phẩm tạo chất kết tủa
Muối + muối -> muối mới + muối mới
Điều kiện phản ứng :
+ Chất tham gia là chất tan
+ Sản phẩm tạo chất kết tủa
`->` Chọn `A.NaOH`
PTHH :
`CuCl_2+2NaOH->Cu(OH)_2↓+2NaCl`
Câu `10` : Chọn `C.` Quỳ tím
Trích các chất trên thành các mẫu thử :
+ Quỳ tím chuyển đỏ : `HCl`
+ Quỳ tím chuyển xanh : `NaOH`
+ Quỳ tím không đổi màu : `Na_2SO_4`
Câu `11` :
`n_(Cu(OH)_2)=(19,6)/98=0,2(mol)`
`Cu(OH)_2` $\xrightarrow{t^o}$ `CuO+H_2O`
Theo phương trình :
`n_(CuO)=n_(Cu(OH)_2)=0,2(mol)`
`=>m_(CuO)=0,2.80=16(g)`
`->` Chọn `C.16g`
Câu `12` : Chọn `A.NaCl` và `AgNO_3`
PTHH :
`NaCl+AgNO_3->AgCl↓+NaNO_3`
Câu `13` . Chọn `D.NaCl` và `H_2O`
PTHH :
`2NaCl+2H_2O->2NaOH+Cl_2↑+H_2↑` ( Thêm điều kiện : điện phân dung dịch , có màng ngăn ).