Câu 1: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. SO3, CO2, Mn2O7, CrO3, P2O5 B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO
Câu 2: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là:
A. Thiếc penta oxit B. Thiếc oxit
C. Thiếc (II) oxit D. Thiếc (IV) oxit
Câu 3: Người ta thu khí oxi qua nước là do:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí O2 tan ít trong nước D. Khí oxi khó hoá lỏng
Câu 4: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào còn dư?
A. Oxi B. Photpho
C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 5: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất:
A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới
B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra
Câu 6: Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:
A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Câu 7: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là:
A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D.1,12 lít
Câu 8: Số gam KMnO4 cần dùng để đièu chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
A. 20,7g B. 42,8g C. 14,3g D. 31,6g
Câu 9: Cho 6,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch chứa 0,25 mol HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
A. 2lít B. 2,24 lít C. 2,2 lít D. 4lít
Câu 10:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp
A. CuO + H2 -to> Cu + H2O
B. CaO +H2O -> Ca(OH)2
C. 2KMnO4 -to> K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 +H2
Câu 1: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: A. SO3, CO2, Mn2O7, CrO3, P2O5 B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5 C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, H2O, H
By Alice
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1. A
2. D
3. C
4. A
`n_P=(3,1)/31=0,1(mol)`
`n_(O_2)=5/32=0,15625(mol)`
PT
`4P+5O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2P_2O_5`
Xét tỉ lệ :
`n_P/4 < n_(O_2)/5` ( vì `(0,1)/4 <(0,15625)/5` )
`->` Photpho phản ứng hết ; oxi phản ứng dư
5. C
6. C
`n_S=(3,2)/32=0,1(mol)`
`n_(O_2)=(1,12)/(22,4)=0,05(mol)`
PT
`S+O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `SO_2`
Xét tỉ lệ :
`(n_(S))/1> n_(O_2)/1` ( vì `(0,1)/1>(0,05)/1` )
`->O_2` phản ứng hết , `S` phản ứng dư
Theo PT
`n_(O_2)=n_(SO_2)=0,1(mol)`
`->V_(SO_2 (đktc))=0,05.22,4=1,12(l)`
7. A
`n_(KClO_3)=(122,5)/(122,5)=1(mol)`
PT
`2KClO_3` $\xrightarrow{t^o}$ `2KCl+3O_2↑`
Theo PT
`n_(O_2)=3/2 . n_(KClO_3)=3/2 . 1=1,5(mol)`
`->V_(O_2 (đktc))=1,5.22,4=33,6(l)`
8. D
`n_(O_2)=(2,24)/(22,4)=0,1(mol)`
PT
`2KMnO_4` $\xrightarrow{t^o}$ `K_2MnO_4+MnO_2+O_2`
Theo PT
`n_(KMnO_4)=2.n_(O_2)=2.0,1=0,2(mol)`
`->m_(KMnO_4)=0,2.158=31,6(g)`
9. B
`n_(Zn)=(6,5)/(65)=0,1(mol)`
PT
`Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2`
Xét tỉ lệ :
`(n_(Zn))/1< n_(HCl)/2` ( vì `(0,1)/1<(0,25)/2` )
`->Zn` phản ứng hết , `HCl` phản ứng dư
Theo PT
`n_(H_2)=n_(Zn)=0,1(mol)`
`->V_(H_2 (đktc))=0,1.22,4=2,24(l)`
10. B
1.A (B,C không phải vì có a2o3,feo)
2.D (vì thiếc có nhiều hóa trị nên phải đọc kèm hóa trị mà trong hợp chất này thiếc (4))
3.C (oxi tan ít trong nước)
4. A
4p + 5o2—–> 2p2o5
n p=3.1/31=0.1(mol)
n o2=5/32=0.15626(mol)
Có
0.1/4<0.15625/5
=) P hết Oxi dư
5.C
6.C
s + o2—–> so2
0.05 0.05
n s= 3.2/32=0.1(mol)
n o2=1.12/22.4=0.05(mol)
Có
0.05/1<0.1/1=) S dư,Oxi hết
=) V so2 đktc= 0.05*22.4=1.12(l)
7.
2kclo3——> 2kcl + 3o2
1 1.5
n kclo3=122.5/122.5=1(mol)
=) V o2 đktc=1.5*22.4=33.6(l)
8.D
2kmno4—–> k2mno4 + mno2 + o2
0.2 0.1
n o2=2.24/22.4=0.1(mol)
=) m kmno4 = 0.2*158=31.6(g)
9.B
zn + 2hcl—-> zncl2 + h2
0.1 0.1
n zn = 6.5/65=0.1 (mol)
Có
0.1/1< 0.25/2
=) zn hết, hcl dư
=) V h2đktc=0.1*22.4=2.24(l)
10.B
Vì có nhiều chất tham gia nhưng chỉ có 1 chất s/phẩm