Câu 1. Dãy gồm các chất bị phân hủy bởi nhiệt là
A. Na 2 CO 3 , MgCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 , BaCO 3 .
B. MgCO 3 , BaCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 , NaHCO 3 .
C. K 2 CO 3 , KHCO 3 , MgCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 .
D. NaHCO 3 , KHCO 3 , Na 2 CO 3 , K 2 CO 3 .
Câu 2. Cho 19 g hỗn hợp Na 2 CO 3 và NaHCO 3 tác dụng với dung dịch HCl dư,
được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu là
A. 10,6g; 8,4g. B. 16g; 3g. C. 10,5g; 8,5g D. 16g; 4,8g.
Câu 3. Thành phần chính của thủy tinh là
A. canxi silicat và natri silicat. B. nhôm silicat và kali silicat.
C. nhôm silicat và canxi silicat. D. canxi silicat và canxi aluminat.
Câu 4. Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 12+, có 3 lớp
electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. ô 12, chu kỳ 3, nhóm II. B. ô 13, chu kỳ 3, nhóm III.
C. ô 13, chu kỳ 2, nhóm II D. ô 12, chu kỳ 2, nhóm III.
Câu 5. Cặp công thức hóa học nào dưới đây biểu diễn cùng 1 chất?
A. C 2 H 5 – OH và CH 3 – O – CH 3
B. CH 3 – O – CH 3 và CH 3 – CH 2 – OH
C. CH 3 – CH 2 – OH và CH 2 – CH 3 – OH
D. CH 3 – CH 2 – OH và C 2 H 5 – OH
Câu 6. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan
là
A. 11,2 lít. B. 4,48 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít.
Câu 7. Các trái cây chín thoát ra một lượng nhỏ khí etilen. Công thức phân tử
của khí etilen là
A. CH 4 B. C 2 H 4 C. C 2 H 2 D. C 3 H 4
Câu 8. Sản phẩm thu được khi trùng hợp etilen có tên là
A. poli vinylclorua. B. polietilen. C. polime. D. polipropilen.
Câu 9. Trong điều kiện nhiệt độ, áp suất không đổi thì khí etilen phản ứng với
khí oxi theo tỉ lệ tích là
A. 1 lít khí C 2 H 4 phản ứng với 3 lít khí O 2 .
B. 1 lít khí C 2 H 4 phản ứng với 2 lít khí O 2
C. 2 lít khí C 2 H 4 phản ứng với 2 lít khí O 2 .
D. 2 lít khí C 2 H 4 phản ứng với 3 lít khí O 2 .
Câu 10. Khí etan (C 2 H 6 ) có lẫn các tạp chất là khí C 2 H 2 , C 2 H 4 . Dùng chất nào
dưới đây để loại bỏ được các tạp chất trên là tốt nhất? (Coi như các điều kiện có
đủ)
A. Nước brom B. Khí hiđro C. Khí clo D. Hơi nước
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ Z theo phương trình phản
ứng: Z + 3O 2 0t 2CO 2 + 3H 2 O
Z có thể là hợp chất hữu cơ nào sau đây?
A. C 2 H 6 B. C 2 H 4 C. C 2 H 6 O D. C 2 H 4 O 2
Câu 12. Dãy chất nào sau đây gồm toàn hiđrocacbon?
A. C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 6 H 6 , C 4 H 8 , C 6 H 5 OH B. CH 4 , C 2 H 4 , C 2 H 2 , C 6 H 6 , C 4 H 8
C. CH 4 O, C 2 H 5 NH 2 , C 2 H 6 , C 6 H 6 , C 4 H 8 D. CH 4 , C 2 H 4 , C 2 H 6 O, C 6 H 6 , C 4 H 8
Câu 13. Tính chất hóa học đặc trưng của C 2 H 4 là
A. phản ứng trùng hợp B. phản ứng cháy.
C. phản ứng cộng. D. phản ứng thế.
Câu 14. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. CH 4 , C 6 H 6 C. CH 4 , C 2 H 2
B. C 2 H 4 , C 2 H 2 D. C 6 H 6 , C 2 H 2
Câu 15. Dẫn 0,1 mol khí C 2 H 4 (đktc) sục vào dung dịch chứa 10 gam brom. Màu
da cam của dung dịch brom sẽ
A. chuyển thành vàng nhạt. B. chuyển thành không màu.
C. chuyển thành vàng đậm hơn D. không thay đổi gì.
Câu 16. Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố, tỉ khối của A so với hiđro
là 22. Hợp chất A là
A. C 2 H 6 B. C 3 H 8 . C. C 3 H 6 . D. C 4 H 6 .
Câu 17. Benzen không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Br 2 /Fe B. O 2 C. H 2 D. Na.
Câu 18. Axetilen có tính chất vật lý là
A. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí .
D. chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 19. Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là
A. Al 4 C 3 . B. CaC 2 . C. Ca. D. Na.
Câu 20. Sản phẩm tạo ra khi cho axetilen tác dụng với lượng dư dung dịch brom
là
A. C 2 H 3 Br. B. C 2 H 4 Br 2 . C. C 2 H 2 Br 4 . D. C 2 H 2 Br 2 .
Đáp án:1 B MgCO3 > mgo + co2 baco3> bao +c02 ca(hco3)2 > caco3 +co2 +h2o
nahco3> na2co3 +co2 +h20
2 .dặt nna2co3=a (mol) n nahco3=b
106a+84b=19
a+b=0,2 giải nha bạn
3.A
4A
5 D
6 CH4 +3/2 O2 >CO2+H2O tính nch4 >n0s >V
7B
8B
9A
10A
11 Bảo toàn O 2×2+3-3×2=1 Z có O CT C2H60 >C
12B
13C
14C
15B
16C
17 D
18B
19B
20C
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1B
2A
3.A
4A
5 D
6 C
7B
8B
9A
10A
11C
12B
13C
14C
15B
16C
17 D
18B
19B
20C