Câu 1: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. Na 2 CO 3 , CaCO 3 . B. K 2 SO 4 , Na 2 CO 3 . C. Na 2 SO 4 , MgCO 3 . D. Na 2 SO 3 , KNO

Câu 1: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. Na 2 CO 3 , CaCO 3 .
B. K 2 SO 4 , Na 2 CO 3 .
C. Na 2 SO 4 , MgCO 3 .
D. Na 2 SO 3 , KNO 3 .
Câu 2: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. HNO 3 và KHCO 3 .
B. Ba(OH) 2 và Ca(HCO 3 ) 2 .
C. Na 2 CO 3 và CaCl 2 .
D. K 2 CO 3 và Na 2 SO 4 .
Câu 3: Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau ?
A. HCl và KHCO 3 .
B. Na 2 CO 3 và K 2 CO 3 .
C. K 2 CO 3 và NaCl.
D. CaCO 3 và NaHCO 3 .
Câu 4: Cho 21 gam MgCO 3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung
dịch HCl đã dùng là
A. 0,50 lít.
B. 0,25 lít.
C. 0,75 lít.
D. 0,15 lít.
Câu 5: Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là
A. O, F, N, P.
B. F, O, N, P.
C. O, N, P, F.
D. P, N, O, F.
Câu 6: Trong 1 chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi
như sau
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại giảm đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
Câu 7: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần ?
A. K, Ba, Mg, Fe, Cu.
B. Ba, K, Fe, Cu, Mg.
C. Cu, Fe, Mg, Ba, K.
D. Fe, Cu, Ba, Mg, K.
Câu 8: Dãy các chất nào sau đây là muối axit ?
A. KHCO 3 , CaCO 3 , Na 2 CO 3 .
B. Ba(HCO 3 ) 2 , NaHCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 .
C. Ca(HCO 3 ) 2 , Ba(HCO 3 ) 2 , BaCO 3 .
D. Mg(HCO 3 ) 2 , Ba(HCO 3 ) 2 , CaCO 3 .
Câu 9: Dãy gồm các muối đều tan trong nước là
A. CaCO 3 , BaCO 3 , Mg(HCO 3 ) 2 , K 2 CO 3 .
B. BaCO 3 , NaHCO 3 , Mg(HCO 3 ) 2 , Na 2 CO 3 .
C. CaCO 3 , BaCO 3 , NaHCO 3 , MgCO 3 .
D. Na 2 CO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 , Ba(HCO 3 ) 2 , K 2 CO 3 .
Câu 10: Dãy gồm các chất bị phân hủy bởi nhiệt là
A. Na 2 CO 3 , MgCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 , BaCO 3 .
B. MgCO 3 , BaCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 , NaHCO 3 .
C. K 2 CO 3 , KHCO 3 , MgCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 .
D. NaHCO 3 , KHCO 3 , Na 2 CO 3 , K 2 CO 3 .
Câu 11: Để tạo muối KHCO 3 duy nhất thì tỉ lệ CO 2 sục vào dung dịch KOH là bao nhiêu ?
A. 2 : 3
B. 1 : 2
C. 1 : 1
D. 1 : 3
Câu 12: Sản phẩm nhiệt phân muối hiđrocacbonat là
A. CO 2 .
B. Cl 2 .
C. CO.
D. Na 2 O.
Câu 13:
Cho phương trình hóa học sau: X + NaOH  Na 2 CO 3 + H 2 O. X là
A. CO.
B. NaHCO 3 .
C. CO 2 .
D. KHCO 3 .
Câu 14:
Có 2 dung dịch Na 2 SO 4 và Na 2 CO 3 thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 2 dung dịch trên ?
A. Dung dịch BaCl 2 .
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Pb(NO 3 ) 2 .
Câu 15:
Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất
A. đá vôi, đất sét, thủy tinh.
B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng.
C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh.
D. thạch anh, đất sét, đồ gốm.
Câu 16: Những cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau ?
A. SiO 2 và SO 2 .
B. SiO 2 và H 2 O.
C. SiO 2 và NaOH.
D. SiO 2 và H 2 SO 4 .
Câu 17: Nung 150 kg CaCO 3 thu được 67,2 kg CaO. Hiệu suất phản ứng là
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 50%.
Câu 18: Các nguyên tố sau O, K, Al, F, Mg, P. Hãy chỉ ra thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính
kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần là
A. Mg, Al, K, F, P, O.
B. Al, K, Mg, O, F, P.
C. K, Mg, Al, F, O, P.
D. K, Mg, Al, P, O, F.
Câu 19:
Dãy gồm các muối đều phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Na 2 CO 3 , NaHCO 3 , MgCO 3 , K 2 CO 3 .
B. NaHCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 , Mg(HCO 3 ) 2 , Ba(HCO 3 ) 2 .
C. Ca(HCO 3 ) 2 , Mg(HCO 3 ) 2 , BaCO 3 , Ba(HCO 3 ) 2 .
D. CaCO 3 , BaCO 3 , Na 2 CO 3 , MgCO 3
Câu 20:
Cho 1 mol Ca(OH) 2 phản ứng với 1 mol CO 2 . Muối tạo thành là
A. CaCO 3 .
B. Ca(HCO 3 ) 2 .
C. CaCO 3 và Ca(HCO 3 ) 2 .
D. CaCO 3 và Ca(OH) 2 dư.
Giúp em vs ạ hứa sẽ vote 5 sao

0 bình luận về “Câu 1: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. Na 2 CO 3 , CaCO 3 . B. K 2 SO 4 , Na 2 CO 3 . C. Na 2 SO 4 , MgCO 3 . D. Na 2 SO 3 , KNO”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    1.A

    2.D

    3.A ( HCl + KHCO3 → KCl + CO2 + H2O )

    4.B

    5.D

    6.C

    7.D

    8.B

    9.D

    10.B

    11.C

    12.A

    13.B hoặc C

    14.B

    15B

    16.C

    17.C

    18.D

    19.B

    20.A

     

    Bình luận

Viết một bình luận