Câu 1.Dãychấtkhínàosauđâyđềunặnghơnkhíoxi? A. HCl, NO2, SO2, H2. B. CH4, NO2, SO3, CO. C.CO2, SO2, C3H8, H2S. D. C2H6, SO2, NO, H2. Câu 2.Ứngdụngnào

By Alaia

Câu 1.Dãychấtkhínàosauđâyđềunặnghơnkhíoxi?
A. HCl, NO2, SO2, H2. B. CH4, NO2, SO3, CO.
C.CO2, SO2, C3H8, H2S. D. C2H6, SO2, NO, H2.
Câu 2.Ứngdụngnàosauđâykhôngphảilàứngdụngcủakhíoxi?
A. Cung cấp dưỡng khí cho bệnh nhân bị khó thở.
B.Tham gia quá trình quang hợp ở cây xanh.
C. Điều chế hỗn hợp nổ để phá đá trong khai mỏ.
D. Đốt cháy các nhiên liệu tạo ra nhiệt độ cao.
Câu 3.Sảnphẩmđượctạothànhkhichohỗnhợpgồm Zn và Mg tác dụng hoàn toàn với khí oxi dư ở nhiệt độ cao lần lượt là:
A.ZnO và MgO. B. ZnO2 và Mg2O. C. Zn2O3 và MgO2. D. ZnS và MgO.
Câu 4.Phảnứnghóahọcnàosauđâyđượcdùngđểđiềuchếkhíoxitrongphòngthínghiệm?
A.2KClO3□(→┴t^o ) 2KCl + 3O2↑. B. CaCO3 + 2HCl □(→┴ ) CaCl2 + H2O+ CO2↑.
C. K2O + H2O □(→┴ ) 2KOH. D. C2H4 + 3O2□(→┴t^o ) 2CO2↑ + 2H2O.
Câu 5. Nguyên liệu được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A. K2CO3. B.KMnO4. C. H2SO4. D. CuSO4.
Câu 6.Côngthứcoxittươngứngcủacácnguyêntố Cu (I), C(IV), Zn (II), S (VI) lần lượt là:
A. CuO, CO, ZnO, SO2. B. Cu2O, CO2, Zn2O, SO2.
C. CuO, CO, ZnO, SO3. D.Cu2O, CO2, ZnO, SO3.
Câu 7. Dãy bazơ nào lần lượt tương ứng với các oxit sau: K2O; Fe2O3; ZnO?
A. K(OH)2; FeOH; Zn(OH)2. B. KOH; Fe(OH)2 ; Al(OH)2.
C. Zn(OH)2; Fe(OH)3; AlOH. D.KOH; Fe(OH)3; Zn(OH)2.
Câu 8.Chấtđượcgọitênđúnglà
A. FeO: Sắt từ oxit. B.P2O5: Điphotphopentaoxit.
C. CO: Cacbonđioxit. D. NO2: Đinitơpentaoxit.
Câu 9.Cho cácphảnứnghóahọcsau:
(1) CaCO3□(→┴t^o ) CaO + CO2↑.
(2) CH4 + 2O2□(→┴t^o ) CO2↑ + 2H2O.
(3) CaO + H2O □(→┴ )Ca(OH)2.
(4) 2KMnO4□(→┴t^o ) K2MnO4 + MnO2 + O2↑.
Cácphảnứngphânhủylà:
A. (1), (2). B. (2), (3). C.(1), (4). D. (3), (4).
Câu 10.Nunghoàntoànlầnlượt KClO3và KMnO4vớilượngmolnhưnhauchođếnkhikhốilượngkhôngđổithìthểtíchkhíoxi(đktc) thuđược ở haitrườnghợplầnlượtchokếtquảnhưsau:
A. V1 = 2V2. B. V2 = 2V1. C.V1 = 3V2. D. V2 = 3V1.




Viết một bình luận