Câu 1 : Điền phân số , hỗn số thích hợp vào chỗ chấm 2 giờ 40 phút = ……… giờ 6480 giây = ……….. giờ 42 phút = ….. giờ 108 giây = .

Câu 1 : Điền phân số , hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
2 giờ 40 phút = ……… giờ
6480 giây = ……….. giờ
42 phút = ….. giờ
108 giây = ………. phút
Câu 2 : Viết các số đo dưới dạng số thập phân
5 tấn 762 kg = …………. tấn
285 g = …………… kg
4 m 5 cm= ………. m
2006 m m = …………m
2m 75 m m = ………..m
16 km 335 m = ………km
36 hm = …………km ²
22 dm ² 5 cm ² = …………… dm ²
27 / 100 tấn = …………… tấn
11 / 4 km = …………….. km
1/4 m = ………….km
26 / 5 kg = ……….. kg
Câu 3 : Điền dấu < > =
3 kg 55 g ……….. 3550 g
3 dm ² 7 cm ² …,,….. 370 cm ²
4 km 44 dam ……….. 44 hm 4 dam
5 m 5 cm …………. 50 dm 5 m m
1 / 5 ha ……….. `19 dam
408 hm ² ……. 8 km ²
1 giờ 20 phút ……………. 1,2 giờ
1 và 2 / 3 giờ ………. 100 , 1 phút
1 / 12 tuần ….. 840 phút
giúp vs ạ

0 bình luận về “Câu 1 : Điền phân số , hỗn số thích hợp vào chỗ chấm 2 giờ 40 phút = ……… giờ 6480 giây = ……….. giờ 42 phút = ….. giờ 108 giây = .”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Câu 1 :

    $2$ giờ $40$ phút = $\frac{8}{3}$ giờ

    $6480$ giây = $\frac{9}{5}$ giờ

    $42$ phút = $\frac{7}{10}$ giờ

    $108$ giây = $\frac{9}{5}$ phút

    Câu 2 :

    $5$ tấn $762$ kg = $5,762$ tấn

    $285$ g = $0,285$ kg

    $4$ m $5$cm= $405$ m

    $2006$ mm = $2,006$ m

    $2$ m $75$ mm = $2,075$m

    $16$ km $335$ m = $16.,335$km

    $36$ hm = $0,36$ km ²

    $22$dm ² $5$cm ² = $22,05$dm ²

    $\frac{27}{100}$  tấn = $0,27$ tấn

    $\frac{11}{4}$ km = $2,75$ km

    $\frac{1}{4}$ m = $0,000025$km

    $\frac{26}{5}$ kg = $5,2$ kg

    Câu 3 :

    $3$ kg $55$ g = $3550$ g

    $3$ dm ² $7$ cm ² $<$ $370$ cm ²

    $4$ km $44$ dam $=$ $44$ hm $4$ dam

    $5$ m $5$ cm $>$ $50 dm $5 mm

    $\frac{1}{5}$ ha $>$ $19$ dam

    $408$ hm ² $<$ $8$ km ²

    $1$ giờ $20$ phút $>$ $1,2$ giờ

    $1$$\frac{2}{3}$ giờ $<$ $100, 1$ phút

    $\frac{1}{12}$  tuần $>$ $840$ phút 

    Bình luận
  2. Câu 1 : 2 giờ 40 phút = …8/3…… giờ

    6480 giây = ….9/5……. giờ

    42 phút = ..7/10… giờ

    108 giây = …..9/5….. phút

    Câu 2 : 5 tấn 762 kg = …….5.762…… tấn

    285 g = …….0.285…….. kg

    4 m 5 cm= …4.05……. m

    2006 m m = ..2.006……….m

    2m 75 m m = ….2.075…….m

    16 km 335 m = ..16.,335……km

    36 hm = ….0,36……..km ²

    22 dm ² 5 cm ² = ….22,05……….. dm ²

    27 / 100 tấn = ….0,27……….. tấn

    11 / 4 km = ……..2,75……… km

    1/4 m = …….0,000025……km

    26 / 5 kg = …..5,2…… kg

    Câu 3 : 3 kg 55 g …..=…… 3550 g

    3 dm ² 7 cm ² …,,.<…. 370 cm ²

    4 km 44 dam …..=…… 44 hm 4 dam

    5 m 5 cm ……>……. 50 dm 5 m m

    1 / 5 ha ……>….. `19 dam

    408 hm ² …<…. 8 km ²

    1 giờ 20 phút ……..>…….. 1,2 giờ

    1 và 2 / 3 giờ ……<…. 100, 1 phút

     1 / 12 tuần …>.. 840 phút 

    Bình luận

Viết một bình luận