Câu 1. Em hãy lập các phương trình phản ứng sau
a. Al+ O2 Al,O;
b. KC1O3→KCI +0;
c. Fe;O,+H2→Fe + H;O
d. Na+ H2O
e. CaO+H,O→Ca(OH),
f. P+O2→P;O5
g. P2O5+ H,O-→H;PO,
h. CO+Fe,O;→Fe+ CO;
i. Hy+O2→H;0
j. KMNO, K,MnO,+MnO,+ O;
Câu 2. Xác định công thức phân tử của các chất X, Y và Z biết thành phản phân trăm
khối lượng như sau
a.Chất X chứra 85,71% cacbon và 14,29 hiđro. Biết 1 lít khỉ X ở đktc nặng 1,25 gam
b.Chất Y chứa 80% cacbon và 20% hiđro
c. Chất Z chửa 40% cacbon, 6,67% hiđro, và 53,35% oxi, Biết mỗi phân từ Z có chứa
2 nguyên tử oxi
Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng sau :HgO → Hg + Oy
a.Hãy lập phường trình và tỉnh khôi lượng khi oxi sinh ra khi có 0,1 mol HgO tham
gia phản ứng
b.Tinh khối lượng thủy ngân Hg sinh ra khi có 43,4 gam HgO phân hủy
c. Tính khối lượng oxit HgO đã phân hủy khi có 14,07 gam Hg sinh ra.
NaOH+H2
a. 4Al+ 3O2->2Al2O3
b. 2KClO3->2KCl +3O2
c. Fe2O3+3H2->2Fe+3H2O
d. 2Na+ 2H2O->NaOH+H2
e. CaO+H2O->Ca(OH)2
f. 4P+5O2→2P2O5
g. P2O5+ 2H2O->2H3PO4
h. 3CO+2Fe2O3->Fe+ 3CO2
i. 2H2+O2→2H2O
j. 2KMnO4-to->K2MnO4+MnO2+ O2
3.
a. 2HgO → 2Hg + O2
Theo PT ta có: nO2=1/2nHgO=0.1/2=0.05mol
=>mO2=0.05*32=1.6gam
b. nHgO=43.4/217=0.2mol
nHg=nHgO=0.2mol
=>mHg=0.2*201=40.2gam
c. nHg=14.07/201=0.07mol
nHgO=nHg=0.07mol
=>mHgO=0.07*217=15.19gam
3.
a. 2HgO → 2Hg + O2
Theo PT ta có: nO2=1/2nHgO=0.1/2=0.05mol
=>mO2=0.05*32=1.6gam
b. nHgO=43.4/217=0.2mol
nHg=nHgO=0.2mol
=>mHg=0.2*201=40.2gam
c. nHg=14.07/201=0.07mol
nHgO=nHg=0.07mol
=>mHgO=0.07*217=15.19gam
1.
a. 4Al+ 3O2->2Al2O3
b. 2KClO3->2KCl +3O2
c. Fe2O3+3H2->2Fe+3H2O
d. 2Na+ 2H2O->NaOH+H2
e. CaO+H2O->Ca(OH)2
f. 4P+5O2→2P2O5
g. P2O5+ 2H2O->2H3PO4
h. 3CO+2Fe2O3->Fe+ 3CO2
i. 2H2+O2→2H2O
j. 2KMnO4-to->K2MnO4+MnO2+ O2