Câu 1: Giá trị của biểu thức 3×2 – 2x + 1 tại x = –3 là: A. 72 B. 73 C. 34 D. 21 Câu 2. Đơn thức – x2y5z3

Câu 1: Giá trị của biểu thức 3×2 – 2x + 1 tại x = –3 là:
A. 72 B. 73 C. 34 D. 21
Câu 2. Đơn thức – x2y5z3 có bậc:
A. 2 B. 10 C. 5 D. 3
Câu 3: Cho hai đa thức : P = 2,2×2 – 3x + 1; Q = 3,2×2 + 6x – 5. Hiệu P – Q bằng:
A. – x2 + 3x + 6 B. x2 – 9x – 4 C. 5,4×2 + 3x – 4 D. – x2 – 9x + 6
Câu 4. Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác:
A. 2cm, 4cm, 6cm B. 1cm, 3cm, 5cm
C. 2cm, 3cm, 4cm D. 2cm, 3cm, 5cm
Câu 5. có =900 , =300 thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là:
A. BC > AC > AB B. AC > AB > BC
C. AB > AC > BC D. BC > AB > AC
Câu 6. Tam giác ABC có G là trọng tâm, AM là đường trung tuyến, ta có:
A. AG = AM B. AG = AM C. AG = AM D. AG = AM.

0 bình luận về “Câu 1: Giá trị của biểu thức 3×2 – 2x + 1 tại x = –3 là: A. 72 B. 73 C. 34 D. 21 Câu 2. Đơn thức – x2y5z3”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     Câu 1: Giá trị của biểu thức 3×2 – 2x + 1 tại x = –3 là:

    A. 72

    B. 73

    C. 34

    D. 21

    Câu 2. Đơn thức – x2y5z3 có bậc:

    A. 2

    B. 10

    C. 5

    D. 3

    Câu 3: Cho hai đa thức : P = 2,2×2 – 3x + 1; Q = 3,2×2 + 6x – 5. Hiệu P – Q bằng:

    A. – x2 + 3x + 6

    B. x2 – 9x – 4

    C. 5,4×2 + 3x – 4

    D. – x2 – 9x + 6

    Câu 4. Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác:

    A. 2cm, 4cm, 6cm

    B. 1cm, 3cm, 5cm

    C. 2cm, 3cm, 4cm

    D. 2cm, 3cm, 5cm

    Câu 5. có =900 , =300 thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là:

    A. BC > AC > AB

    B. AC > AB > BC

    C. AB > AC > BC

    D. BC > AB > AC

    Câu 6. Tam giác ABC có G là trọng tâm, AM là đường trung tuyến, ta có:

    AG=$\frac{2}{3}$ AM

    A. AG = AM

    B. AG = AM

    C. AG = AM

    D. AG = AM.

    Bình luận

Viết một bình luận