Câu 1 : giải các phương trình sau : a) 5x – 3(x+2) =4=x b) x^2 – 25 = ( 5- x ) ( 2x + 7 ) Câu 2 : giải các bất phương trình : a) ( x – 3 ) ( x – 5 )

Câu 1 : giải các phương trình sau :
a) 5x – 3(x+2) =4=x
b) x^2 – 25 = ( 5- x ) ( 2x + 7 )
Câu 2 : giải các bất phương trình :
a) ( x – 3 ) ( x – 5 ) < x^2 - 12 b) 3x - 5 _> x – 2 ( x – 4 )

0 bình luận về “Câu 1 : giải các phương trình sau : a) 5x – 3(x+2) =4=x b) x^2 – 25 = ( 5- x ) ( 2x + 7 ) Câu 2 : giải các bất phương trình : a) ( x – 3 ) ( x – 5 )”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     Bài 1 :

    `a, 5x-(x+2) =4+x`

    `<=> 5x-x-2-4-x=0`

    `<=> 3x-6=0`

    `<=> 3x=6`

    `<=> x=2`

    Vậy tập nghiệm của phương trình là `S={2}`

    `b, x^2 -25=(5-x)(2x+7)`

    `<=> x^2 -25=-2x^2 +3x+35`

    `<=> x^2 -25+2x^2 -3x-35=0`

    `<=> 3x^2 -3x-60=0`

    `<=> 3(x^2 -x-20)=0`

    `<=> x^2-x-20=0`

    `<=> x^2 +4x-5x-20=0`

    `<=> (x^2 +4x)-(5x+20)=0`

    `<=> x(x+4)-5(x+4)=0`

    `<=> (x-5)(x+4)=0`

    `<=> x-5=0;x+4=0`

    `<=> x=5 ;x=-4`

    Vậy tập nghiệm của phương trình là `S={-4;5}`

    Bài 2 :

    `a, (x-3)(x-5)<x^2-12`

    `=> x^2 -8x+15<x^2 -12`

    `=> x^2 -x^2 -8x<-12-15`

    `=> -8x<-27`

    `=> x<27/8`

    `b, 3x-5≥x-2(x-4)`

    `=>3x-5≥x-2x+8`

    `=> 3x-x+2x≥8+5`

    `=> 4x≥13`

    `=>x≥13/4`

    Bình luận
  2. `1.`

    `a)5x-3(x+2)=4+x`

    `<=>5x-3x-6=4+x`

    `<=>2x-x=4+6`

    `<=>x=10`

    `b)x^2-25=(5-x)(2x+7)`

    `<=>(x-5)(x+5)-(5-x)(2x+7)=0`

    `<=>(x-5)(x+5+2x+7)=0`

    `<=>(x-5)(3x+12)=0`

    `<=>`\(\left[ \begin{array}{l}x-5=0\\3x+12=0\end{array} \right.\) 

    `<=>`\(\left[ \begin{array}{l}x=5\\x=-4\end{array} \right.\) 

    `2`

    `a)(x-3)(x-5)<x^2-12`

    `<=>x^2-5x-3x+15<x^2-12`

    `<=>-8x<-27`

    `<=>x>27/8`

    `b)3x-5gex-2(x-4)`

    `<=>3x-5 ge x-2x+8`

    `<=>4xge13`

    `<=>x ge13/4`

    Bình luận

Viết một bình luận