Câu 1 giải các phương trình sau a) $\frac{1}{x-2}$+1 = $\frac{5-x}{x-2}$ b) $x^{2}$ -6x +1=0

Câu 1 giải các phương trình sau
a) $\frac{1}{x-2}$+1 = $\frac{5-x}{x-2}$
b) $x^{2}$ -6x +1=0

0 bình luận về “Câu 1 giải các phương trình sau a) $\frac{1}{x-2}$+1 = $\frac{5-x}{x-2}$ b) $x^{2}$ -6x +1=0”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    $\dfrac{1}{x-2}+1=\dfrac{5-x}{x-2}$

    $\dfrac{1}{x-2}\left(x-2\right)+1\cdot \left(x-2\right)=\dfrac{5-x}{x-2}\left(x-2\right)$

    $x-1=5-x$

    $2x=6$

    `=>x=3`

    ————————————————————————

    `Delta ‘=(-3)^2 -1=8`

    Do `Delta ‘ >0` Nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt:

    `=>x_1=(-3+sqrt{8})=3+2\sqrt{2}`

    `=>x_2=3-2\sqrt{2}`

    Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt là:  \(\left[ \begin{array}{l}x=3+2\sqrt{2}\\x=3-2\sqrt{2}\end{array} \right.\) 

    Bình luận
  2. Đáp án: + Giải thích các bước giải:

    `a//`

    `1/(x-2) + 1 = (5-x)/(x-2)` 

    `⇔ 1 = -x + 5 + (x-2)(-1)`

    `⇔ 1 = -x + 5 – x + 2`

    `⇔ 1 = -2x + 7`

    `⇔ -6 = -2x`

    `⇔ x = 3`

    Vậy `S = { 3 }`

    `b//`

    `x^2 – 6x + 1 = 0`

    `⇔ x = (-b±\sqrt{b^2 – 4ac})/(2a)`

    `⇔ a = 1 ; b = -6 ; c = 1`

    `⇔ x = (-(-6)±\sqrt{(-6)^2 – 4 . 1 . 1})/(2.1)`

    `⇔ x = 3±2\sqrt{2}`

    Vậy `S = { 3 ± 2\sqrt{2} }`

    Bình luận

Viết một bình luận