Câu 1 : hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = { x € R |2x^2 -3x +1 =0 }
Câu 2: Cho tập hợp A = {x € R |-3 { "@context": "https://schema.org", "@type": "QAPage", "mainEntity": { "@type": "Question", "name": " Câu 1 : hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = { x € R |2x^2 -3x +1 =0 }
Câu 2: Cho tập hợp A = {x € R |-3
0 bình luận về “Câu 1 : hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = { x € R |2x^2 -3x +1 =0 }
Câu 2: Cho tập hợp A = {x € R |-3<x<1}.Tập A là tập nào ?
Câu 3: cho hàm số”
Đáp án:
C3:
\(\left\{ \begin{array}{l} a = 2\\ b = – 1 \end{array} \right.\)
Giải thích các bước giải:
Câu 1:
\(\begin{array}{l} 2{x^2} – 3x + 1 = 0\\ \to \left[ \begin{array}{l} x = 1\\ x = \dfrac{1}{2} \end{array} \right.\\ \to X = \left\{ {\dfrac{1}{2};1} \right\}\\ C2:\\ A = \left\{ { – 2; – 1;0} \right\} \end{array}\)
Câu 3:
Đồ thị đi qua hai điểm A (1;1) B (-2;-5)
⇒ Ta có hệ phương trình
\(\begin{array}{l} \left\{ \begin{array}{l} a + b = 1\\ – 2a + b = – 5 \end{array} \right.\\ \to \left\{ \begin{array}{l} a = 2\\ b = – 1 \end{array} \right. \end{array}\)
Đáp án:
C3:
\(\left\{ \begin{array}{l}
a = 2\\
b = – 1
\end{array} \right.\)
Giải thích các bước giải:
Câu 1:
\(\begin{array}{l}
2{x^2} – 3x + 1 = 0\\
\to \left[ \begin{array}{l}
x = 1\\
x = \dfrac{1}{2}
\end{array} \right.\\
\to X = \left\{ {\dfrac{1}{2};1} \right\}\\
C2:\\
A = \left\{ { – 2; – 1;0} \right\}
\end{array}\)
Câu 3:
Đồ thị đi qua hai điểm A (1;1) B (-2;-5)
⇒ Ta có hệ phương trình
\(\begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
a + b = 1\\
– 2a + b = – 5
\end{array} \right.\\
\to \left\{ \begin{array}{l}
a = 2\\
b = – 1
\end{array} \right.
\end{array}\)