Câu 1: Hòa tan 11.2g sắt vào 200g dd H2SO4 a. Viết PTHH và tính V khí thoát ra ở ĐKTC b. Tính C% của dd H2SO4 cần dùng c. Nếu đem lượng muối trung hòa

Câu 1: Hòa tan 11.2g sắt vào 200g dd H2SO4
a. Viết PTHH và tính V khí thoát ra ở ĐKTC
b. Tính C% của dd H2SO4 cần dùng
c. Nếu đem lượng muối trung hòa bằng dd NaOH thì khối lượng chất kết tủa thu đc là bao nhiêu
Câu 2: Hòa tan 8g cho trong 200g dd H2SO4
a. viết pthh và tính khối lượng muối thu đc sau phản ứng
b. Tính C% của dd H2SO4 cần dùng
c. Nếu đem lượng muối trung hòa bằng dd NaOH thì khối lượng chất kết tủa thu đc là bao nhiêu

0 bình luận về “Câu 1: Hòa tan 11.2g sắt vào 200g dd H2SO4 a. Viết PTHH và tính V khí thoát ra ở ĐKTC b. Tính C% của dd H2SO4 cần dùng c. Nếu đem lượng muối trung hòa”

  1. $Câu\ 1 : \\a.PTHH : \\Fe+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2↑(1) \\n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol \\Theo\ pt\ (1) : \\n_{H_2}=n_{Fe}=0,2mol \\⇒V=V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l \\b.Theo\ pt\ (1) : \\n_{H_2SO_4}=n_{Fe}=0,2mol \\⇒m_{H_2SO_4}=0,2.98=19,6g \\⇒C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{200}.100\%=9,8\% \\c.PTHH : \\FeSO_4+2NaOH\to Fe(OH)_2↓+Na_2SO_4(2) Theo\ pt\ (1) : \\n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,2mol \\Theo\ pt\ (2) : \\n_{Fe(OH)_2}=n_{FeSO_4}=0,2mol \\⇒m_{Fe(OH)_2}=0,2.90=18g \\Câu\ 2 : \\a.PTHH : \\CuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O(1) \\n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1mol \\Theo\ pt\ (1) : \\n_{CuSO_4}=n_{CuO}=0,1mol \\⇒m_{CuSO_4}=0,1.160=16g \\b.Theo\ pt\ (1) : \\n_{H_2SO_4}=n_{CuO}=0,1mol \\⇒m_{H_2SO_4}=0,1.98=9,8g \\⇒C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{9,8}{200}.100\%=4,9\% \\c.PTHH : \\CuSO_4+2NaOH\to Cu(OH)_2↓+Na_2SO_4(2) \\Theo\ pt\ (1) : \\n_{CuSO_4}=n_{CuO}=0,1mol \\Theo\ pt\ (2) : \\n_{Cu(OH)_2}=n_{CuSO_4}=0,1mol \\⇒m_{Cu(OH)_2}=0,1.98=9,8g$

    Bình luận

Viết một bình luận