câu 1 : hoàn thành các phản ứng sau:
a) Ca(OH)2 + HCL
b) Na2O + H2O
c) FeCl2 + NaOH
d) Zn +CuSO4
e) BaCO3 +HCl
f) BaCl2 +H2SO4
Câu 2: nhận biết các dung dịch mất nhãn: Na2SO4; HNO3; HCl’; Ba(OH)2
Câu 3: cho 6,2g Na2CO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4
a) viết phương trình phản ứng hóa học
b) tính khối lượng muối tạo thành
c) tính thể tích khí CO2 sinh ra (đktc)
d) toàn bộ khí sinh ra dẫn vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5 M thì thu được kết tủa : tính khối lượng kết tủa này biết hiệu suất phản ứng= 80%
câu 1:
a)Ca(OH)2+2HCl=>CaCl2+2H2O
b)Na2O+H2O=>2NaOH
c)FeCl2+2NaOH=>Fe(OH)2+2NaCl
d)Zn+CuSO4=>ZnSO4+Cu
e)BaCO3+HCl=>BaCl+CO2+H2O
f)BaCl2+H2SO4=>BaSO4+2HCl
câu 2:
tríc mẫu thử đánh số thứ tự
cho quỳ tím vào các dung dịch.Chia làm 3 nhóm
+nhóm 1:quỳ tím→đỏ: HNO3,HCl
+nhóm 2:quỳ tím→xanh: Ba(OH)2(nhân biết được vì chỉ có 1 chất)
+nhóm 3:không đổi màu quỳ tím:Na2SO3(nhận biết được vì chỉ có 1 chất)
Cho AgNO3 vào nhóm 1.Mẫu nào có kết tủa trắng là HCl, không xảy ra hiện tượng là HNO3
PTHH: AgNO3+HCl=>AgCl2↓+NO2+H2O
câu 3:
a)Na2CO3+H2SO4=>Na2SO4+CO2+H2O nNa2CO3=0,06mol
0,06- 0,06- 0,06 mol
b)mNa2SO4=8,52g
c)V CO2=1,344 l
d)CO2+Ca(OH)2=>CaCO3↓+H2O nCa(OH)2=0,15mol
0,15- 0,15
ta có công thức:H=(n phản ứng.100%)/n ban đầu
⇒n phản ứng=(H.n ban đầu)/100
n phản ứng=(80.0,15)/100
n phản ứng=0,12
mCaCO3=12g