câu 1 hoàn thành các PTHH sau
a nhôm +oxi suy ra nhôm oxit
b cacbon + sắt (III) oxit suy sắt + khí cacbonic
c hidro +đồng (II) oxit suy ra đồng +nc
d metan (CH4) + oxi suy ra khí cacbonic +nc
e đồng (II) hidroxit + axit sunfuric suy ra đồng (II) sunfat + nc
câu 2 đốt cháy hoàn toàn 1,5 kg tha (có thành phần là C) THÌ DÙNG HẾT 3,2 kg oxi và sinh ra 4,4kg khí cacbonic
a hãy lập PTHH của phản ứng
b em hãy cho bt mẫu thamn trên có hàm lượng C là bao nhiêu %
c nếu đốt cháy 3 kg than cùng loại thì lượng oxi , khí cacbonic là bn kg
câu 3
Nung 1 tần đá vôi chứa 80% là CaCO3 thì thu đc bn tạ vôi sống CaO ? Biết lượng khí cacbonic sinh ra là 3 ,52 tạ .Lập PTHH của phản ứng
Câu 1 :
$a.4Al+3O_2\overset{t^o}\to 2Al_2O_3 \\b.3C+2Fe_2O_3\overset{t^o}\to 4Fe+3CO_2 \\c.H_2+CuO\overset{t^o}\to Cu+H_2O \\d.CH_4+O_2\overset{t^o}\to CO_2+H_2O \\e.Cu(OH)_2+H_2SO_4\to CuSO_4+2H_2O$
Câu 2 :
$a.PTHH :$
$C+O_2\overset{t^o}\to CO_2$
b.Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng , ta có :
$m_C=m_{CO_2}-m_{O_2}=4,4-3,2=1,2g$
$⇒\%C=\dfrac{1,2}{1,5}.100\%=80\%$
$c.3kg=300g$
$n_C=\dfrac{3000}{12}=250mol$
Theo pt :
$n_{CO_2}=n_{O_2}=250mol$
$⇒m_{CO_2}=250.44=11000g$
$m_{O_2}=250.32=8000g$
Câu 3 :
$m_{CaCO_3}=80\%.1=0,8(tấn)=8 tạ$
$PTHH :$
$CaCO_3\overset{t^o}\to CaO+CO_2$
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng , ta có :
$m_{CaO}=m_{CaCO_3}-m_{CO_2}=8-3,52=4,48(tạ)$
Sorry bạn chụp hơi fail. :'<