Câu 1: Hoàn thành và cân bằng các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì ?
a) S + O2 – ?
b) P + O2 – ?
c) Al + ? – Al2O3
d) CaCO3 – CaO + ?
e) KCLO3 – ? + O2
f) KMnO4 – ? + ? + O2
Câu 2: Viết PTHH của các phản ứng hidro khử các oxit sau
a. Sắt ( III) oxit
b. Thủy ngân (II) oxit
c. Chì (II) Oxit
d. Đồng (II) oxit
Câu 3:Hãy tính thể tích khí oxi điều chế được ở điều kiện tiêu chuẩn trong khi nung.
a) 61,25g KClO3
b) 0,15 mol KClO3
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa oxi.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng trên (đktc).
Câu 5:Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế sắt bằng cách cho khí hidro đi qua ống sứ đựng Fe2O3 đun nóng thu được 11, 2 g sắt.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính số gam Fe2O3 tham gia phản ứng.
c. Tính thể tích khí hidro đã dùng ở ( đktc)
1/
$S+O_2\overset{t^o}\to SO2$
$4P+5O2\overset{t^o}\to 2P2O5$
$4Al+3O2\overset{t^o}\to 2Al2O3$
$CaCO3\overset{t^o}\to CaO+CO2$
$2KClO_3\overset{t^o}\to 2KCl+3O2$
$2KMnO_4\overset{t^o}\to K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
2/
$Fe2O3+3H2→2Fe+3H2O$
$ZnO+H2→Zn+H2O$
$PbO+H2→Pb+H2O$
$CuO+H2\overset{t^o}\to Cu+H2O$
Đáp án:
S + O2 -SO2 pư hóa hợp
4P + 5O2 -2P2O5 pư hóa hợp
4Al +3 O2– 2Al2O3 pư hóa hợp
CaCO3 – CaO +CO2 pư phân hủy
2KCLO3 – 2KCl+3 O2 pư phân hủy
KMnO4 – K2MnO4+ MnO2+ O2 pư phân hủy
câu 2
Fe2O3+3H2-2Fe+3H2O
CuO+H2-Cu+H2O
HgO + H2 → H2O + Hg
PbO +H2-Pb + H2O
câu 3
Giải thích các bước giải: