Câu 1: Kim loạidùng để tác dụng với axit HCl sinh ra khí H2 là
A. Cu. B. Zn. C. Ag. D. Au.
Câu 2: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxit đó làA. CuO.B. CuO3.C. Cu2O3.D. Cu2O.Câu 3: Dẫn khí H2dư qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, hiện tượng quan sát được là
A. Xuất hiện chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo thành.
B. Không có hiện tượng gì.
C. Xuất hiện chất rắn màu xanh, có hơi nước tạo thành.
D. Xuất hiệnchất rắn màu đỏ, không có hơi nước tạo thành.
Câu 4: Khi phân huỷ có xúc tác 12,25g KClO3, thể tích khí oxi thu được ở đktc là
A. 3,36 lít .B. 33,6 lít. C. 11,2 lít. D. 1,12 lít.
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?
A. CO2+ Ca(OH)2→CaCO3+ H2O.
B. CaO + H2O →Ca(OH)2.
C. 2KMnO40t⎯⎯→K2MnO4+ MnO2+ O2.
D. CuO + H20t⎯⎯→Cu + H2O.
Câu 6: Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng H2 dư ở nhiệt độ cao thu được mg sắt. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 56. C. 8,4. D. 28.
Câu 7: Dãy toàn công thức của oxit là
A. FeO; CuO. B. N2O5 , HNO3. C. CO2; CaCl2. D. CuO, CaCO3.
Câu 8: Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa là
A. Na2O + H2O →2NaOH.
B. 3Fe + 2O20t⎯⎯→Fe3O4.
C. CaCO30t⎯⎯→CaO + CO2.
D. 2Fe + 3Cl2ot⎯⎯→2FeCl3.
Câu 9: Chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A. CaCO3 .B. P2O5. C. KMnO4. D. H2O.
Câu 10: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy?
A. O2+ 2H2→2H2O.
B. CaO + H2O →Ca(OH)2.
C. CuO + H20t⎯⎯→Cu + H2O.
D. 2KMnO40t⎯⎯→K2MnO4+ MnO2+ O2.
Câu 11: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí để đứng bình vì
A. Khí oxi ít tan trong nước.
B. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí.
C. Khí oxi nhẹ hơn không khí.
D. Khí oxi nặng hơn không khí.
Câu 12: Một bình kín dung tích 0,8 lítchứa đầy không khí ở đktc. Biết Oxi chiếm 15thể tích không khí. Thể tích Oxi có trong bình là
A. 0,16 lít. B. 0,4 lít. C. 4,0 lít. D. 0,15 lít.
Câu 13: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì:
A. Khí hiđro nhẹ hơn nước.
B. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí.
C. Hiđro là chất khử.
D. Khí hiđro ít tan trong nước.
Câu 14: Oxit là hợp chất được tạo thành từ
A. Một kim loại và một phi kim.
B. Oxi và phi kim.
C. Oxi và kim loại.
D. Oxi và một nguyên tố hóa học khác.
Câu 15:Điphotpho pentaoxit có công thức là
A. P2O. B. P2O3 .C. P2O5. D. P5O2
.Câu 16: Trong bể nuôi cá cảnh, người ta lắp thêm máy sục khí là để
A. Cung cấp thêm khí nitơ cho cá.
B. Chỉ làm đẹp.
C. Cung cấp thêm khí oxi cho cá.
D. Cung cấp thêm khí cacbonic cho cá.
Câu 17: Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất là
A. CuO. B. ZnO. C. MgO. D. FeO.
Câu 18: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 3Fe + 2O2⎯→⎯otFe3O4.
B. 2H2+ O2⎯→⎯ot2H2O.
C. Zn + CuSO4→ ZnSO4+ Cu.
D. Cu + FeCl3→ CuCl2+ FeCl2.
Câu 19: Sắt cháy trong bình đựng khí O2, thu được sản phẩm có công thức là
A. Fe2O3. B. Fe4O3 .C. Fe3O4 .D. FeO.
Câu 20:Phương trình hóa học thể hiện phản ứng giữa đơn chất Hiđro và Oxi là
A. H2+ O 0t⎯⎯→H2O.
B. 2H2+ O20t⎯⎯→2H2O.
C. 2H2O 0t⎯⎯→2H2+ O2.
D. 2H + O2 0t⎯⎯→H2O
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 1: Kim loạidùng để tác dụng với axit HCl sinh ra khí H2 là
A. Cu. B. Zn. C. Ag. D. Au.
Câu 2: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxit đó là
A. CuO.B. CuO3.C. Cu2O3.D. Cu2O.
Câu 3: Dẫn khí H2dư qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, hiện tượng quan sát được là
A. Xuất hiện chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo thành.
B. Không có hiện tượng gì.
C. Xuất hiện chất rắn màu xanh, có hơi nước tạo thành.
D. Xuất hiện chất rắn màu đỏ, không có hơi nước tạo thành.
Câu 4: Khi phân huỷ có xúc tác 12,25g KClO3, thể tích khí oxi thu được ở đktc là
A. 3,36 lít .B. 33,6 lít. C. 11,2 lít. D. 1,12 lít.
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?
A. CO2+ Ca(OH)2→CaCO3+ H2O.
B. CaO + H2O →Ca(OH)2.
C. 2KMnO40t⎯⎯→K2MnO4+ MnO2+ O2.
D. CuO + H20t⎯⎯→Cu + H2O.
Câu 6: Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng H2 dư ở nhiệt độ cao thu được mg sắt. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 56. C. 8,4. D. 28.
Câu 7: Dãy toàn công thức của oxit là
A. FeO; CuO.
B. N2O5 , HNO3.
C. CO2; CaCl2.
D. CuO, CaCO3.
Câu 8: Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa là
A. Na2O + H2O →2NaOH.
B. 3Fe + 2O20t⎯⎯→Fe3O4.
C. CaCO30t⎯⎯→CaO + CO2.
D. 2Fe + 3Cl2ot⎯⎯→2FeCl3.
Câu 9: Chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A. CaCO3 .B. P2O5. C. KMnO4. D. H2O.
Câu 10: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy?
A. O2+ 2H2→2H2O.
B. CaO + H2O →Ca(OH)2.
C. CuO + H20t⎯⎯→Cu + H2O.
D. 2KMnO40t⎯⎯→K2MnO4+ MnO2+ O2.
Câu 11: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí để đứng bình vì
A. Khí oxi ít tan trong nước. B. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí. C. Khí oxi nhẹ hơn không khí. D. Khí oxi nặng hơn không khí.
Câu 12: Một bình kín dung tích 0,8 lítchứa đầy không khí ở đktc. Biết Oxi chiếm 15thể tích không khí. Thể tích Oxi có trong bình là
A. 0,16 lít. B. 0,4 lít. C. 4,0 lít. D. 0,15 lít.
Câu 13: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì:
A. Khí hiđro nhẹ hơn nước. B. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí. C. Hiđro là chất khử. D. Khí hiđro ít tan trong nước.
Câu 14: Oxit là hợp chất được tạo thành từ
A. Một kim loại và một phi kim. B. Oxi và phi kim. C. Oxi và kim loại. D. Oxi và một nguyên tố hóa học khác.
Câu 15:Điphotpho pentaoxit có công thức là
A. P2O. B. P2O3 .C. P2O5. D. P5O2 .
Câu 16: Trong bể nuôi cá cảnh, người ta lắp thêm máy sục khí là để
A. Cung cấp thêm khí nitơ cho cá.
B. Chỉ làm đẹp.
C. Cung cấp thêm khí oxi cho cá.
D. Cung cấp thêm khí cacbonic cho cá.
Câu 17: Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất là
A. CuO. B. ZnO. C. MgO. D. FeO.
Câu 18: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 3Fe + 2O2⎯→⎯otFe3O4.
B. 2H2+ O2⎯→⎯ot2H2O.
C. Zn + CuSO4→ ZnSO4+ Cu.
D. Cu + FeCl3→ CuCl2+ FeCl2.
Câu 19: Sắt cháy trong bình đựng khí O2, thu được sản phẩm có công thức là
A. Fe2O3. B. Fe4O3 .C. Fe3O4 .D. FeO.
Câu 20:Phương trình hóa học thể hiện phản ứng giữa đơn chất Hiđro và Oxi là
A. H2+ O 0t⎯⎯→H2O.
B. 2H2+ O20t⎯⎯→2H2O.
C. 2H2O 0t⎯⎯→2H2+ O2.
D. 2H + O2 0t⎯⎯→H2O
Đáp án:
1. B
2. D
3. D
4. A
5. B
6. A
7. A
8. B
9. C
10. D
11. D
12. A
13. D
14. D
15. C
16. D
17. B
18. C
19. C
20. B