Câu 1: lập PTHH sau , cho biết loại phản ứng :
a, Canxioxit + khí cacbonic — Canxicacbonat
b , Natrioxit + nước — Natrihiđroxit
c,Điphophopentaoxit + nước — axit photphoric
d, Kaliclorua — Kaliclorua + khí oxi
Câu 2 a, tính khối lượng KClO3 cần để điều chế được 6,72 lít khí oxi ( đktc)
b, nếu cho lượng khí oxi nói trên tác dụng với 6g cacbon thì khối lượng khí cacbonat thu đc là bao nhiêu g ?(Cho K =39 ; Cl = 35 ,5 ; O= 16 ; C =12)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 1: lập PTHH sau ,
Cao+Co2->CaCO3
Na2O+H2O->2NaOH
P2O5+3H2O->2H3PO4
2KClO3-to->2KCl+3O2
c2
pt:2KClO3-to->2KCl+3O2
..0,2———————0,3
=>nO2=6,72\22,4=0,3 mol
=>mKClO3=0,2.122,5=24,5g
C+O2-to->CO2
nC=6\12=0,5 mol
=>C dư
=>mCO2=0,3.44=13,2g
$a/CaO+CO_2\to CaCO_3$
$Na2O+ H2O\to 2NaOH$
$c/P2O5 + 3H2O\to 2H3PO4$
$d/2KClO3\overset{t^p}\to 2KCl + 3O2$
-Phản ứng hóa hợp : a , b , c
-Phản ứng phân hủy : d
2/
$n_{O_2}=6,72/22,4=0,3mol$
$2KClO3\overset{t^p}\to 2KCl + 3O2$
$n_{KClO_3}=0,3.2/3=0,2mol$
$⇒ m_{KClO_3}= 122,5.0,2=.24,5g$
$C + O2\overset{t^p}\to CO2$
$n_C=6/12=0,5mol$
Vì $\dfrac{0,3}{1}<\dfrac{0,5}{1}$
⇒Sau pư O2 hết, C dư
$⇒ n_{CO_2}= n_{O_2}=0,3mol$
$⇒m_{CO_2}=0,3.44=13,2g$