Câu 1: Ở các thành phố, khu đô thị nên lực chọn lĩnh vực kinh doanh nào?
A. Sản xuất nông nghiệp. B. Thương mại, dịch vụ.
C. Sản xuất tiểu thủ công nghiệp. D. Sản xuất nông nghiệp và sửa chữa.
Câu 2: Một doanh nghiệp may mặc trong 6 tháng đầu năm lên tục bị đối tác trả lại hàng do
hàng bị lỗi. Trong trường hợp này doanh nghiệp cần tiến hành phân tích yếu tố nào?
A. Quy mô sản xuất.
B. Doanh thu của doanh nghiệp.
C. Trình độ chuyên môn của người lao động.
D. Thu nhập của người lao động.
Câu 3: Điều nào không đúng khi nói về doanh nghiệp nhỏ:
A. Trình độ lao động thấp.
B. Doanh thu không lớn.
C. Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả.
D. Khó khăn trong việc đổi mới công nghệ.
Câu 4: Kinh doanh hộ gia đình thuộc sở hữu
A. tư nhân và nhà nước. B. tư nhân.
C. của nhiều người. D. nhà nước.
Câu 5: Vốn lưu động là
A. khoản vốn đảm bảo luân chuyển hàng hóa hoặc dịch vụ trong hoạt động kinh doanh.
B. vốn kinh doanh của doanh nghiệp do các thành viên đóng góp và được ghi vào điều lệ của
doanh nghiệp.
C. vốn biểu hiện bằng tiền của những tài sản được đưa vào kinh doanh để sinh lời.
D. mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.
Câu 6: Trong công ti TNHH, việc chuyển nhượng vốn góp cho người không phải là thành
viên trong công ti phải được sự nhất trí của nhóm thành viên đại diện ít nhất
A. ¾ số người góp vốn. B. ¾ số vốn điều lệ.
C. ¼ số vốn điều lệ. D. ¼ số người góp vốn.
Câu 7: Trong kinh doanh hộ gia đình, lao động được sử dụng linh hoạt nghĩa là:
A. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc.
B. Mỗi lao động làm một việc.
C. Có thể thay đổi lao động được.
D. Một lao động có thể làm nhiều việc.
Câu 8: Gia đình chị H kinh doanh quạt điện, trung bình mỗi ngày bán được 10 cái. Như vậy
kế hoạch mua gom số quạt điện mỗi năm đủ để bán ra là:
A. 300 cái. B. 3650 cái. C. 2000 cái. D. 3000 cái.
Câu 9: Vốn điều lệ của công ti cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là
Mã đề 001
Trang 2/4 – Mã đề 001
A. cổ tức. B. cổ phần. C. cổ phiếu. D. cổ đông.
Câu 10: Bác A về hưu định mở cửa hàng cho thuê truyện. Lĩnh vực vực mà bác A định kinh
doanh là
A. đầu tư. B. dịch vụ. C. sản xuất. D. thương mại.
Câu 11: Những nhận định nào là đúng trong những nhận định sau?
(1) Thị trường là nơi diễn ra hoạt động mua bán hàng hóa.
(2) Người bán hàng thì không thể là người sản xuất, người cung ứng.
(3) Doanh nghiệp tư nhân thuộc sở hữu của nhà nước.
(4) Theo luật doanh nghiệp có hai loại công ti.
A. (1);(2). B. (3);(4). C. (1);(3). D. (1);(4).
Câu 12: Trong các căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh, căn cứ nào là quan trọng nhất?
A. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp và xã hội.
B. Hạn chế thấp nhất những rủi ro đến với doanh nghiệp.
C. Thị trường có nhu cầu.
D. Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp.
Câu 13: Thành lập công ti TNHH X có 2 thành viên A và B góp vốn. Vốn điều lệ công ti đăng
ký là 1 tỷ, thành viên A góp 60% vốn điều lệ công ti tương đương 600 triệu đồng, thành viên B
góp 40% tương đương 400 triệu đồng. Sau một thời gian kinh doanh, công ti X kinh doanh bị
thua lỗ 900 triệu đồng. Trách nhiệm của mỗi thành viên A và B phải chịu là bao nhiêu?
A. A chịu thua lỗ 600 triệu đồng, B chịu thua lỗ 400 triệu đồng.
B. A chịu thua lỗ 500, B chịu thua lỗ tối đa 400 triệu đồng.
C. A chịu thua lỗ 540 triệu đồng, B chịu thua lỗ 360 triệu đồng.
D. A và B đều chịu thua lỗ 450 triệu đồng.
Câu 14: Một doanh nghiệp chuẩn bị sản xuất quạt điện cho mùa hè năm 2019. Doanh nghiệp
này cần xác định kế hoạch nào để tính gần đúng số quạt sẽ sản xuất?
A. Kế hoạch sản xuất. B. Kế hoạch tài chính.
C. Kế hoạch mua hàng. D. Kế hoạch lao động cần sử dụng.
Câu 15: Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là văn bản
A. phân tích tình hình kinh tế – xã hội.
B. phân tích những nhu cầu của thị trường.
C. thể hiện mục tiêu phát triển của doanh nghiệp trong thời kỳ nhất định
*Xin câu trả lời hay nhất nhé!!*
Câu 1: Ở các thành phố, khu đô thị nên lực chọn lĩnh vực kinh doanh nào?
A. Sản xuất nông nghiệp. B. Thương mại, dịch vụ.
C. Sản xuất tiểu thủ công nghiệp. D. Sản xuất nông nghiệp và sửa chữa.
Câu 2: Một doanh nghiệp may mặc trong 6 tháng đầu năm lên tục bị đối tác trả lại hàng do
hàng bị lỗi. Trong trường hợp này doanh nghiệp cần tiến hành phân tích yếu tố nào?
A. Quy mô sản xuất.
B. Doanh thu của doanh nghiệp.
C. Trình độ chuyên môn của người lao động.
D. Thu nhập của người lao động.
Câu 3: Điều nào không đúng khi nói về doanh nghiệp nhỏ:
A. Trình độ lao động thấp.
B. Doanh thu không lớn.
C. Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả.
D. Khó khăn trong việc đổi mới công nghệ.
Câu 4: Kinh doanh hộ gia đình thuộc sở hữu
A. tư nhân và nhà nước. B. tư nhân.
C. của nhiều người. D. nhà nước.
Câu 5: Vốn lưu động là
A. khoản vốn đảm bảo luân chuyển hàng hóa hoặc dịch vụ trong hoạt động kinh doanh.
B. vốn kinh doanh của doanh nghiệp do các thành viên đóng góp và được ghi vào điều lệ của
doanh nghiệp.
C. vốn biểu hiện bằng tiền của những tài sản được đưa vào kinh doanh để sinh lời.
D. mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.
Câu 6: Trong công ti TNHH, việc chuyển nhượng vốn góp cho người không phải là thành
viên trong công ti phải được sự nhất trí của nhóm thành viên đại diện ít nhất
A. ¾ số người góp vốn. B. ¾ số vốn điều lệ.
C. ¼ số vốn điều lệ. D. ¼ số người góp vốn.
Câu 7: Trong kinh doanh hộ gia đình, lao động được sử dụng linh hoạt nghĩa là:
A. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc.
B. Mỗi lao động làm một việc.
C. Có thể thay đổi lao động được.
D. Một lao động có thể làm nhiều việc.
Câu 8: Gia đình chị H kinh doanh quạt điện, trung bình mỗi ngày bán được 10 cái. Như vậy
kế hoạch mua gom số quạt điện mỗi năm đủ để bán ra là:
A. 300 cái. B. 3650 cái. C. 2000 cái. D. 3000 cái.
Câu 9: Vốn điều lệ của công ti cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là
Mã đề 001
Trang 2/4 – Mã đề 001
A. cổ tức. B. cổ phần. C. cổ phiếu. D. cổ đông.
Câu 10: Bác A về hưu định mở cửa hàng cho thuê truyện. Lĩnh vực vực mà bác A định kinh
doanh là
A. đầu tư. B. dịch vụ. C. sản xuất. D. thương mại.
Câu 11: Những nhận định nào là đúng trong những nhận định sau?
(1) Thị trường là nơi diễn ra hoạt động mua bán hàng hóa.
(2) Người bán hàng thì không thể là người sản xuất, người cung ứng.
(3) Doanh nghiệp tư nhân thuộc sở hữu của nhà nước.
(4) Theo luật doanh nghiệp có hai loại công ti.
A. (1);(2). B. (3);(4). C. (1);(3). D. (1);(4).
Câu 12: Trong các căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh, căn cứ nào là quan trọng nhất?
A. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp và xã hội.
B. Hạn chế thấp nhất những rủi ro đến với doanh nghiệp.
C. Thị trường có nhu cầu.
D. Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp.
Câu 13: Thành lập công ti TNHH X có 2 thành viên A và B góp vốn. Vốn điều lệ công ti đăng
ký là 1 tỷ, thành viên A góp 60% vốn điều lệ công ti tương đương 600 triệu đồng, thành viên B
góp 40% tương đương 400 triệu đồng. Sau một thời gian kinh doanh, công ti X kinh doanh bị
thua lỗ 900 triệu đồng. Trách nhiệm của mỗi thành viên A và B phải chịu là bao nhiêu?
A. A chịu thua lỗ 600 triệu đồng, B chịu thua lỗ 400 triệu đồng.
B. A chịu thua lỗ 500, B chịu thua lỗ tối đa 400 triệu đồng.
C. A chịu thua lỗ 540 triệu đồng, B chịu thua lỗ 360 triệu đồng.
D. A và B đều chịu thua lỗ 450 triệu đồng.
Câu 14: Một doanh nghiệp chuẩn bị sản xuất quạt điện cho mùa hè năm 2019. Doanh nghiệp
này cần xác định kế hoạch nào để tính gần đúng số quạt sẽ sản xuất?
A. Kế hoạch sản xuất. B. Kế hoạch tài chính.
C. Kế hoạch mua hàng. D. Kế hoạch lao động cần sử dụng.
Câu 15: Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là văn bản
A. phân tích tình hình kinh tế – xã hội.
B. phân tích những nhu cầu của thị trường.
C. thể hiện mục tiêu phát triển của doanh nghiệp trong thời kỳ nhất định
GỬI CHỦ TUS:))
1-B.Thương mại, dịch vụ.
2-C. Trình độ chuyên môn của người lao động.
3-C. Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả.
4-D. nhà nước.
5-D. mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.
6-A. ¾ số người góp vốn. B. ¾ số vốn điều lệ.
7-A. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc.
8-D. 3000 cái.
9-A. cổ tức
10-C. sản xuất.
11-A. (1);(2).
12-D. Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp.
13-B. A chịu thua lỗ 500, B chịu thua lỗ tối đa 400 triệu đồng.
14-A. Kế hoạch sản xuất.
15-C. thể hiện mục tiêu phát triển của doanh nghiệp trong thời kỳ nhất định