Câu 1: Phản ứng giữa cặp chất nào gọi là phản ứng trung hòa ?
A. H2SO4 và NaOH B.CuSO4 và NaOH C. Na và HCL D. Na2O và CO2
Câu 2: Các muối MgCO3 và MgSO3 đều không tan trong nước nhưng tan trong dd:
A. H2SO4 B. NaOH C. NaCl D. K2CO3
Câu 3: Chất nào tác dụng với dd HCL sinh ra chất khí :
A. MgO B. Mg C. Zn(OH)2 D. AgNO3
Câu 4: DD HCL đều phản ứng với cặp chất nào sau đây?
A. CuO, Cu B. Cu(OH)2, Cu C. CuO, Cu(OH)2 D. CuCl2, CuO
Câu 5: Chất không tác dụng được với H2SO4 đặc nóng sinh ra khí SO2 là:
A. Cu B. Pt C. Fe D. Al
Câu 6: Cho 500ml dd HCL 1M tác dụng hết với Mg. Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là:
A. 11,2l B. 5600l C. 0,56l D. 5,6l
Câu 7: Để làm loãng dd H2SO4 người ta pha chế theo cách nào
A. Rót nhanh nước vào Axit B. Rót nhanh axit vào nước C. Rót từ từ axit vào nước D. Rót từ từ nước vào axit
Câu 8: Cặp chất nào tác dụng với nhau để tạo thành sản phẩm là hợp chất khí:
A. Zn và HLC B. Na2CO3 và Ca(OH)2 C. NaOH và HCL D. Na2CO3 và HCL
Câu 9: Cho phản ứng : BaCO3 + 2X -> H2O + Y + CO2. X và Y lần lượt là:
A. H2SO4 và BaSO4 B. HCL và BaCl2 C. H2SO4 và BaO D. HCL và BaO
Câu 10: Hòa tan một lượng sắt dư vào 500ml dd H2SO4 thu được 33,6l khí. Nồng độ mol của dd H2SO4 là:
A. 2,9M B. 3M C. 3,2M D. 4M
Đáp án:
1. A
2. A
3. B
4. C
5. B
6. D
7. C
8. D
9. B
10. B
Giải thích các bước giải:
Câu 8: đáp án A có tạo khí nhưng khí sinh ra là đơn chất nên loại.
Câu 10:
$Fe+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2$
$\Rightarrow n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5(mol)$
$\to C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{1,5}{0,5}=3M$
`1A`
`2A`
`3B`
`4C`
`5B`
`6D`
`n_(HCl)=1·0.5=0.5(mol)`
`PTHH:2HCl+Mg→MgCl_2+H_2`
`Theo pt: n_(H_2)=1/2n_(HCl)=1/2·0.5=0.25(mol)`
`V_(H_2)=0.25·22.4=5.6(l)`
`7D`
`8A`
`9A`
`10B`
`PTHH:Fe+H_2SO_4→FeSO_4+H_2`
`n_(H_2)=33.6/22.4=1.5(mol)`
`Theo pt:n_(H_2SO_4)=n_(H_2)=1.5(mol)`
`C_M(ddH_2SO4)=1.5/0.5=3M`