câu 1. phương trình nào xảy ra phản ứng
A.SO2+Ba(OH)2
B.Al203+CO2
C.Fe2O3+H20
D.CO2+HCl
Câu 2: P205+H20 thì độ Ph thế nào?
câu 3: Dung dịch làm quỳ tìm chuyển đỏ hồng là những dd nào?
câu 4: cho 29,4g bazo gồm 1 kim loại hóa trị II vào 196g đ H2SO4 15% . hỏi bazo đó là bazo nào?
câu 5 :
Cho 142g dd NaSO4 20% vừa đủ td với thể tích lít BaCl2 1M
a. viết pthh
b.tính thể tích Bacl2 tham gia phản ứng

Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu `1` : `A`
PTHH :
`SO_2+Ba(OH)_2->BaSO_3↓+H_2O`
Câu `2`
Vì khi cho `P_2O_5` tác dụng với nước sẽ tạp ra dung dịch axit
`=>` Độ `pH>7`
PTHH :
`P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4`
Câu `3` :
Các dung dịch làm quỳ tím chuyển hồng thì sẽ là dung dịch axit . VD : `HCl;H_2SO_4;H_3PO_4;…`
Câu `4` :
`m_(H_2SO_4)=196.15%=29,4(g)`
`=>n_(H_2SO_4)=(29,4)/98=0,3(mol)`
Gọi CTHH của bazơ của kim loại hóa trị `II` cần tìm là : `A(OH)_2`
`A(OH)_2+H_2SO_4->ASO_4+2H_2O`
Theo phương trình , ta thấy :
`n_(A(OH)_2)=n_(H_2SO_4)=0,3(mol)`
`=>M_(A(OH)_2)=(29,4)/(0,3)=98` `(g` / `mol)`
`=>A+(16+1).2=98`
`=>A=64(Cu)`
Vậy CTHH của bazơ của kim loại hóa trị `II` cần tìm là `Cu(OH)_2`
Câu `5` :
`a)Na_2SO_4+BaCl_2->BaSO_4↓+2NaCl`
`b)`
`m_(Na_2SO_4)=142.20%=28,4(g)`
`=>n_(Na_2SO_4)=(28,4)/(142)=0,2(mol)`
Theo phương trình :
`n_(BaCl_2)=n_(Na_2SO_4)=0,2(mol)`
`=>V_(ddBaCl_2)=(0,2)/1=0,2(l)`
Câu 1
Chọn `A`
`SO_2+Ba(OH)_2->BaSO_3+H_2O`
Câu `2`
`P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4`
`=>pH<7`
Câu 3
`n_(H_2SO_4)=\frac{196.15%}{98}=0,3(mol)`
`R(OH)_2+H_2SO_4->RSO_4+2H_2O`
`0,3` `0,3`
`M_(R(OH)_2)=\frac{29,4}{0,3}=98`
`=>R=64`
`=>R` là `Cu`
Câu 4
`n_(Na_2SO_4)=\frac{142.20%}{142}=0,2(mol)`
`Na_2SO_4+BaCl_2->BaSO_4+2NaCl`
`0,2` `0,2`
`V_(BaCl_2)=\frac{0,2}{1}=0,2(l)`