Câu 1: Thú Móng guốc chia làm mấy bộ? (Mục I/tr166) A. 2 bộ là Bộ Guốc chẵn và Bộ Guốc lẻ B. 2 bộ là Bộ Voi và Bộ Guốc chẵn C. 2 bộ là Bộ Guốc lẻ và B

Câu 1: Thú Móng guốc chia làm mấy bộ? (Mục I/tr166)
A. 2 bộ là Bộ Guốc chẵn và Bộ Guốc lẻ
B. 2 bộ là Bộ Voi và Bộ Guốc chẵn
C. 2 bộ là Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi
D. 3 bộ là Bộ Guốc chẵn, Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi
Câu 2: Đặc điểm móng của Bộ Guốc chẵn là (Mục I/tr166)
A. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
B. Guốc có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả
C. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ
D. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả
Câu 3: Đại diện nào không thuộc Bộ Guốc chẵn? (Mục I/tr166)
A. Lợn B. Ngựa C. Hươu D. Bò
Câu 4: Đặc điểm móng của Bộ Guốc lẻ là (Mục I/tr166)
A. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ
B. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả
C. Guốc có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả
D. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
Câu 5: Động vật nào có cơ thể chưa phân hóa thành các hệ cơ quan? (Bảng so
sánh/ tr176)
A. San hô B. Cá đuối C. Trùng biến hình D. Thủy tức
Câu 3: Loài nào không có hệ tuần hoàn kín? (Bảng so sánh/ tr176)
A. Châu chấu B. Thằn lằn C. Vượn D. Chim
Câu 6: Loài nào chỉ hô hấp qua da? (Bảng so sánh/ tr176)
A. Trùng biến hình B. Thủy tức C. Giun đất D. Ếch đồng
Câu 7: Những loài động vật có xương sống là (Bảng so sánh/ tr176)
a. Giun đất, cá chép, thỏ
b. Châu chấu, thằn lằn, chim, thỏ
c. Cá chép, ếch đồng, thằn lằn, chim, thỏ
d. Cá chép, giun đất, châu chấu, thỏ
Câu 8: Loài nào sau đây có thần kinh chuỗi hạch: (Bảng so sánh/ tr176)
A. Động vật nguyên sinh B. Ruột khoang C. Lưỡng Cư D. Châu
chấu
Câu 9: Loài nào sau đây có thần kinh hình ống: (Bảng so sánh/ tr176)
A. Chân khớp B. Giun đốt C. Thân mềm D. ĐVCXS
Câu 10: Loài nào sau đây hệ sinh dục chưa có ống dẫn: (Bảng so sánh/ tr176)
A. Động vật nguyên sinh B. Giun đốt C. Cá D. Chân khớp.
Câu 11. Trong các nhóm sau, nhóm nào sinh sản vô tính? (Mục I/ tr179)
A. Giun đất, sứa, san hô.
C. Thủy tức, đỉa, trai sông.
B. Trùng roi, amíp, trùng giày.
D. Ốc sên, cá, ếch đồng.
Câu 12. Nhóm động vật nào thụ tinh ngoài? (Mục II/ tr179 – 180)
A. Cá chép, trai sông, ếch đồng. B. Trai sông, thằn lằn, rắn.
C. Chim, thạch sùng, ếch đồng. D. Sứa, cá chép, thỏ.
Câu 13. Động vật nào dưới đây đẻ con? (Mục II/ tr179 – 180)
A. Thỏ. B. Rắn mối. C. Chim bồ câu. D. Thú mỏ vịt.

0 bình luận về “Câu 1: Thú Móng guốc chia làm mấy bộ? (Mục I/tr166) A. 2 bộ là Bộ Guốc chẵn và Bộ Guốc lẻ B. 2 bộ là Bộ Voi và Bộ Guốc chẵn C. 2 bộ là Bộ Guốc lẻ và B”

  1. Câu 1 – D

    Câu 2 – A

    Câu 3 – B

    Câu 4 – B

    Câu 5 – C

    Câu 3 – B

    Câu 6 – C

    Câu 7 – C

    Câu 8 – D

    Câu 9 –  B

    Câu 10 – A

    Câu 11- B

    Câu 12 – B

    Câu 13 – C

    Bình luận

Viết một bình luận