Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của Oxi ?
A.Chất khí , không màu C.Hóa lỏng ở -183 C ,oxi lỏng có màu xanh
B. Tan ít trong nước D.Phản ứng với nhiều Phi kim, Kim loại, hợp chất ở nhiệt độ cao.
Câu 2: Cho biết các công thức hóa học của dãy sau: KNO3, H2, N2O3, KClO3, CaO, CO2.
Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG.
A..Chỉ có ba chất N2O3 , CaO , CO2 là oxit.
B. Cả sáu chất đều là oxit
C. Không có chất nào là oxit.
D. Chỉ có hai chất KClO3 , KNO3 không là oxít.
Câu 3: Cho các dãy chất sau . Dãy chất nào là oxit axit:
A. CO, K2O, CuO, N2O5 . C. SO2, N2O5 , SiO2, N2O3.
B.CO2, Na2O, P2O5, SO2. D. SO3, Al2O3, CO2, NO2
Câu 4: Khối lượng của 3,36 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A.4,2 g. B. 4,8 g. C. 4,5 g. D. 4 g.
Câu 5: Hóa chất dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A.Al2O3, KClO3 B.CaCO3 ,H2O C. KMnO4,KClO3 D. CuSO4,CaCO3
Câu 6: Có các oxit sau đây: MgO, Fe3O4 ,FeO, CO2, P2O5, SO3.Chất nào có hàm lượng oxi cao nhất :
A.P2O5 B. SO3 C.Fe3O4 D.CO2
Câu 7: Nguyên tố M tạo hợp chất MPO4, CTHH đúng của o xit là
A. M2O3. B. MO. C. MO2. D. M2O.
Câu 8: Cho các dãy chất sau . Dãy chất nào là oxit bazơ :
A. BaO , K2O, CuO, Na2O . C. SO2 , N2O5 , SiO2, N2O3.
B. CO2, Na2O, P2O5, SO2. D. SO3, Al2O3 , CO2 , NO2 .
Câu 9: Khối lượng của 1,68 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 3,2 g. B. 2,4 g. C. 3,5 g. D. 3 g.
Câu 10 : Có các oxit sau đây: Fe3O4, SO3, P2O5, CO2 .Chất nào có hàm lượng oxi cao nhất :
A. P2O5 B. SO3 C.Fe3O4 D.CO2
Câu 11: Muối ăn là hợp chất gồm 2 nguyên tố: Na hóa trị I và Cl hóa trị I. Công thức hóa học của muối ăn là:
A. Na2Cl B, NaCl C.NaCl3 D .Na2Cl2
Câu 12: Phân tử khối của khí nito (N2) bằng:
A . 26 (đvC) B. 32 (g/mol) C. 28 (đvC) D. 28 (g/mol)
Câu 13: Khi dập tắt các đám cháy do xăng dầu cháy ta không nên dùng
A. nước. B. trùm vải dày đã tẩm nước. C. phun CO2. D. cát.
1,D
2,D
3,B
4,B
5,C
6,D
7,B
8,A
9,B
10,D
11,B
12,D
13,A
1, D.Phản ứng với nhiều Phi kim, Kim loại, hợp chất ở nhiệt độ cao.
2, D. Chỉ có hai chất KClO3 , KNO3 không là oxít.
3, B.CO2, Na2O, P2O5, SO2.
4, B. 4,8 g
5, C. KMnO4,KClO3
6, D.CO2
7, B. MO
8, A. BaO , K2O, CuO, Na2O
9, B. 2,4 g
10, D.CO2
11, B, NaCl
12, D. 28 (g/mol)
13, A. nước.