Câu 1: Tính chất vật lí cơ bản của metan là A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước. B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước. C. chất khí,

By Samantha

Câu 1: Tính chất vật lí cơ bản của metan là
A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.
C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
Câu 2: Trong phân tử metan có
A. 4 liên kết đơn C – H. B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên
kết đơn C – H.
C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H. D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên
kết đôi C = H.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ có phản ứng thế với clo, không có phản
ứng cộng với clo?
A. C 6 H 6 B. C 2 H 2 C. C 2 H 4 D. CH 4
Câu 4: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là)
A. khí nitơ và hơi nước. B. khí cacbonic và khí hiđro.
C. khí cacbonic và cacbon. D. khí cacbonic và hơi nước.
Câu 5: Khi đốt cháy khí metan bằng khí oxi thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí
oxi nào dưới đây để được hỗn hợp nổ?
A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi. B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích
khí oxi.
C. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi. D. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích
khí oxi.
Câu 6: Cho các chất sau: H 2 O, HCl, Cl 2 , O 2 , CO 2 . Khí metan phản ứng được với
A. H 2 O, HCl. B. Cl 2 , O 2 . C. HCl, Cl 2 . D. O 2 , CO 2 .
Câu 7: Phản ứng đặc trưng của metan là
A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy.
Câu 8: Phản ứng biểu diễn đúng giữa metan và clo
A. CH 4 + Cl 2 as CH 2 Cl 2 + H 2 . B. CH 4 + Cl 2 as CH 3 Cl + HCl.
C. CH 4 + Cl 2 as CH 2 + 2HCl. D. 2CH 4 + Cl 2 as 2CH 3 Cl +
H 2 .
Câu 9: Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau:
Tổng hệ số trong phương trình hoá học là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H 2 O gấp đôi số
mol CO 2 . Công:thức phân tử hiđrocacbon đó là
A. C 2 H 4 . B. C 2 H 6 . C. CH 4 . D. C 2 H 2 .
Câu 11: Chất hữu cơ nào sau đây, khi cháy tạo thành số mol khí CO 2 nhỏ hơn số
mol hơi nước?
A. CH 4 B. C 2 H 4 C. C 2 H 2 D. C 6 H 6
Câu 12: Khi đốt cháy hoàn toàn một thể tích hiđrocacbon X, thu được thể tích khí
CO 2 bằng thể tích hiđrocacbon X khi đem đốt (trong cùng điều kiện về nhiệt độ và
áp suất). Hiđrocacbon đó là
A. C 2 H 2 . B. C 2 H 4 . C. CH 4 . D.
C 3 H 6 .
Câu 13: Phương pháp nào sau đây nhằm thu được khí metan tinh khiết từ hỗn hợp
khí metan và khí cacbonic?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư.
B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong.
C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H 2 SO 4 .
D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng nước brôm dư.
Câu 14:
Cho các chất sau: CH 4 , Cl 2 , H 2 , O 2 . Có mấy cặp chất có thể tác dụng với nhau từng
đôi một?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố cacbon và hiđro
trong CH 4 lần lượt là
A. 50% và 50%. B. 75% và 25%. C. 80% và 20%. D.
40% và 60%.
Câu 16: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol metan người ta thu được một lượng khí
CO 2 (đktc) có thể tích là
A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 16,8 lít. D.
8,96 lít.
Câu 17: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan

A. 11,2 lít. B. 4,48 lít. C. 33,6 lít.
D. 22,4 lít.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam khí metan, dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung
dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam. B. 40 gam. C. 80 gam.
D. 10 gam.
Câu 19: Khối lượng khí CO 2 và khối lượng H 2 O thu được khi đốt cháy hoàn toàn 8
gam khí metan lần lượt là
A. 44 gam và 9 gam. B. 22 gam và 9 gam. C. 22 gam và 18 gam. D. 22 gam
và 36 gam.
Câu 20: Thể tích không khí (chứa 20% thể tích oxi) đo ở đktc cần dùng để đốt
cháy hết 3,2 gam khí metan là
Mấy bạn làm nhanh giúp mik ạ. Mik đag cần gấp
Câu 15 -> câu 20 phải làm cụ thể ạ




Viết một bình luận