Câu 1:
Tính chất vật lí nào sau đây không phải của hiđro?
Ít tan trong nước.Là chất khí ở điều kiện thường.Không màu, không mùi.Nặng hơn oxi và không khí.
Câu 2:
Chất nào sau đây có thể tan được trong nước.
Cát.Đất sét.Đá vôi.Đường kính trắng.
Câu 3:
Dãy nào gồm các chất phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?
Na, K2O, N2O5 .CO, CO2 , SO3 .HCl, CaO.NaOH, P2O5 .
Câu 4:
Dãy các chất nào sau đây gồm tất cả các chất tác dụng được với oxi?
Cu, Mg, S, Au.
Mg, Al, S, P.H2, P, Au,H2, S, P, Pt.
Câu 5:
Ứng dụng nào sau đây không phải của oxi?
Cần cho quá trình điều chế nhiều hóa chất khác.
Cần cho sự hô hấp.
Cần cho sự đốt cháy nhiên liệu.
Cần cho sự quang hợp của cây xanh.
Câu 6:
Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
H2SO4.NaOH.Ca(OH)2.NaCl.
Câu 7:
Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì.
Khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt.
H2 là khí nhẹ nhất.
Phản ứng giữa H2 và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt.
H2 kết hợp với O2 tạo ra nước.
Câu 8:
Cho các oxit. CaO, CuO, SO3. Tên lần lượt của ba oxit này là.
Canxi đioxit, đồng (II) oxit, lưu huỳnh trioxit.Canxi oxit, đồng (II) oxit, lưu huỳnh trioxit.Canxi oxit, đồng oxit, lưu huỳnh oxit.Canxi oxit, đồng oxit, lưu huỳnh trioxit.
Câu 9:
Dãy nào gồm các chất không tan trong nước?
Muối ăn, đường, rượu.Đường kính, cát, dầu ănĐá vôi, gỗ, cát.Xăng, giấm, đường kính.
Câu 10:
Thành phần thể tích của không khí gồm
21% N2, 78% O2, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm …)
21% O2, 78% N2, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm …)
21% O2, 78% khí khác, 1% N2
21% các khí khác , 78% N2, 1% O2
Câu 11:
Tính chất nào sau đây không phải của nước?
Là chất lỏng, có màu xanh.
Sôi ở 100o C, hóa rắn ở 0o C (ở điều kiện áp suất bằng 1 atm).
Hòa tan được nhiều chất.
Tác dụng được với Na.
Câu 12:
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
Na, BaO, SO2K, Na2O, P.Na, CaO, SiO2 Fe, Cu, CuO.
Câu 13:
Nhận xét nào sau đây là đúng?
Khí oxi chiếm ½ thể tích không khíKhí oxi chiếm 20% thể tích không khí.Khí N2 chiếm ½ thể tích không khí.Khí N2 chiếm 20% thể tích không khí.
Câu 14:
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối?
FeCl3, NaOH, BaSO4NaHCO3, Ca3(PO4)2, CuSO4 .NaCl, CaCO3, H2SO4 .KCl, MgO, NaH2PO4 .
Câu 15:
Cho các oxit. FeO, SO3, CuO, SO2, CO2. Có bao nhiêu oxit là oxit bazơ?
3542
Câu 16:
Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit?
FeO, CaCO3, Na2 OMgO, NaOH, Al2O3Al2O3, CaO, MgOCaO, MnO2, BaSO4
Câu 17:
Phản ứng hóa học nào dưới đây dùng để điều chế khí Hiđrô (H2) trong phòng thí nghiệm?
CH4→C + 2H2.H2O + C → CO + H2.2H2O → 2H2 + O2.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
Câu 18:
Hiđro không phản ứng được với chất nào sau đây?
MgO.O2Cl2CuO
Câu 19:
Không khí không có thành phần nào sau đây?
Đá vôi.Khí nitơ.Khí oxi.Hơi nước.
Câu 20:
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp?
CuO +H2 →Cu + H2O.3Fe + 2O2 →Fe3O4.S +O2 →SO2.4P + 5O2 →2P2O5.
Câu 21:
Cho các axit sau đây: HCl, H2SO4 , H2SO3. Tên các axit trên theo đúng thứ tự là
Axit clohiđric, axit sunfat, axit sunfit.Axit clohiđric, axit lưu huỳnh hiđric, axit sunfurơ.Axit clohiđric, axit sufuhiđric, axit sunfurơ.Axit clohiđric, axit sunfuric, axit sunfurơ.
Câu 22:
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro?
Mg, Al, Fe, Zn.Ag, Cu, Hg, Fe.Mg, Zn, Fe, Cu.Mg, Fe, Ag, Al.
Câu 23:
Hóa chất nào sau đây khi đun nóng trong điều kiện thích hợp thì thu được khí oxi?
KOH.KClO3 .CaO.CaCO3 .
Câu 24:
Cho phản ứng hóa học sau. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
Ôn HK2 – Môn Hóa học 8 – Đề số 4
Dãy số nào sau đây biểu diễn đúng tỉ lệ về số mol các chất trong phương trình hóa học trên?
1 . 1 . 2 . 1.1 . 3 . 2 . 3.2 . 6 . 2 . 3.2 . 3 . 3 . 3.
Câu 25:
Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
NaCl.H2 SO4NaOH.HCl
Giải thích các bước giải:
Câu 1: Nặng hơn oxi và không khí.
Câu 2: Đường kính trắng.
Câu 3: Na, K2O, N2O5
Câu 4: Mg, Al, S, P
Câu 5: Cần cho sự quang hợp của cây xanh.
Câu 6: H2SO4
Câu 7: Khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt.
Câu 8: Canxi đioxit, đồng (II) oxit, lưu huỳnh trioxit.
Câu 9: Đá vôi, gỗ, cát
Câu 10: 21% O2, 78% N2, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm …)
Câu 11: Là chất lỏng, có màu xanh.
Câu 12: Na, BaO, SO2,K
Câu 13: Khí oxi chiếm 20% thể tích không khí.
Câu 14: NaHCO3, Ca3(PO4)2, CuSO4
Câu 15: 2 (FeO, CuO)
Câu 16: Al2O3, CaO, MgO
Câu 17: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
Câu 18: MgO
Câu 19: Đá vôi
Câu 20: CuO +H2 →Cu + H2O
Câu 21: Axit clohiđric, axit sunfuric, axit sunfurơ.
Câu 22: Mg, Al, Fe, Zn
Câu 23: CaCO3
Câu 24: 2 . 6 . 2 . 3
Câu 25: NaOH
1. Nặng hơn oxi và không khí.
2. Đường kính trắng
3. $Na, K_2O, N_2O_5$
4. Mg, Al, S, P. ( có thể có $H_2$ nữa vì mình nhìn vào thấy tùm lum :v )
5. Cần cho quá trình điều chế nhiều hóa chất khác.
6. $H_2SO_4$
7.Khí $H_2$ cháy tỏa nhiều nhiệt.
8. Canxi đioxit, đồng (II) oxit, lưu huỳnh trioxit
9. Đá vôi, gỗ, cát
10. 21% $O_2$, 78% $N_2$, 1% các khí khác ($CO_2, CO$, khí hiếm …)
11. Là chất lỏng, có màu xanh.
12. $Na, BaO, SO_2$ ( có thể có thêm $K$, câu bị trùng không rõ )
13. Khí oxi chiếm 20% thể tích không khí.
14. $NaHCO_3, Ca_3(PO_4)_2, CuSO_4$
15. 2 ( $CuO, FeO$)
16. $Al_2O_3, CaO, MgO$
17. $Zn + 2HCl → ZnCl_2 + H_2.$
18. $CuO$
19. Đá vôi
20. $3Fe + 2O_2 →Fe_3O_4$
21. Axit clohiđric, axit sunfat, axit sunfit
22. $Mg, Al, Fe, Zn$
23. $KClO_3$
24. 2 : 6 : 2 : 3
25. $NaOH$