Câu 1: Tính hóa trị của C trong CO biết Oxi hóa trị là II
A. I
B. II
C. III
D. Không xác định
Câu 2: Biết hidroxit có hóa trị I, công thức hòa học nào đây là sai
A. NaOH
B. CuOH
C. KOH
D. Fe(OH)3
Câu 3: Bari có hóa tri II. Chọn công thức sai
A. BaSO4
B. BaO
C. BaCl
D. Ba(OH)2
Câu 4: Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe
D. FeCl3
Câu 5: Trong P2O5, P hóa trị mấy
A. I
B. II
C. IV
D. V
Câu 6: Lập công thức hóa học biết hóa trị của X là I và số p = e là 13 và Y có nguyên tử khối là 35.5
A. NaCl
B. BaCl2
C. NaO
D. MgCl
Câu 7: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)
A. CaOH
B. Ca(OH)2
C. Ca2(OH)
D. Ca3OH
Câu 8: Ta có một oxit tên CrO. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng là
A. CrSO4
B. Cr(OH)3
C. Cr2O3
D. Cr2(OH)3
Câu 9: Cho hợp chất của X là XO và Y là Na2Y. Công thức của XY là
A. XY
B. X2Y
C. X3Y
D. Tất cả đáp án.
Câu 10: Chọn câu sai
A. Hóa tri là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố kia
B. Hoá trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của oxi là 2 đơn vị
C. Quy tắc hóa trị : x.a=y.b
D. Photpho chỉ có hóa trị IV
Đáp án:
1-B 2-B 3-C 4-A 5-D 6-A 7-B 8-A 9-A 10-D.
Giải thích các bước giải:
Câu 1: Đặt hóa trị của C là x.
→ CO còn có thể viết là CxOII.
Theo quy tắc hóa trị : 1x = 1.II → x = II
Câu 6: vì Y có nguyên tử khối là 35. 5→ Cl. X có số p=e là 13→ Natri mà có hóa trị I → NaCl
Câu 7: gọi CTHH chung là Cax(OH)y
Theo quy tắc hóa trị: II.x = I.y →
Ta được x = 1, y = 2 → CTHH: Ca(OH)2
Câu 8: Trong hợp chất Cr hóa trị II mà gốc sunfat có hóa trị II
Câu 9: Vì với XO có O là II nên X có hóa trị II. Tương tự với Na2Y
Câu 10: Photpho có 2 hóa trị là III và IV