Câu 1.Trên một phân tử mARN chưa trưởng thành ở sinh vật nhân thực có 3 đoạn intron, đoạn 1 có 120 nuclêôtit, đoạn 2 có 150 nuclêôtit, đoạn 3 có 200

Câu 1.Trên một phân tử mARN chưa trưởng thành ở sinh vật nhân thực có 3 đoạn intron, đoạn 1 có 120
nuclêôtit, đoạn 2 có 150 nuclêôtit, đoạn 3 có 200 nuclêôtit. Chiều dài của mARN trưởng thành là 6902Ǻ. Số
nuclêôtit của gen tương ứng là
A. 3120. B. 5000. C. 2030. D. 2500.
Câu 2.Chiều dài của một gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực là 5100Ǻ. Tổng số nuclêôtit của các đoạn
intron trên mARN sơ khai bằng 400. Chiều dài của mARN thành thục được tổng hợp từ gen đó là
A. 6460Ǻ. B. 5100Ǻ. C. 3740Ǻ. D. 8840Ǻ.
Câu 3.Một phân tử mARN ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit A, U, G và X lần lượt =325, 375, 350 và 150. Số lượng nuclêôtit từng loại trên phân tử ADN tương ứng là
A. A=T=475; G=X=725. B. A=T=725; G=X=475.
C. A=T=675; G=X=525. D. A=T=700; G=X=500.
Câu 4. Mạch mã gốc của gen có tổng số 1200 nuclêôtit và A: T: G: X = 1: 3: 2: 4. Gen tiến hành phiên mã
5 lần, số nuclêôtit loại A mà môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã là
A. 600. B. 1800. C. 360. D. 3600.

0 bình luận về “Câu 1.Trên một phân tử mARN chưa trưởng thành ở sinh vật nhân thực có 3 đoạn intron, đoạn 1 có 120 nuclêôtit, đoạn 2 có 150 nuclêôtit, đoạn 3 có 200”

  1. 1. B

    Số nu trong mARN trưởng thành: ( 6902 : (3,4/2) ) : 2 = 2030 nu

    Số nu trong mARN sơ khai: 120 + 150 +200 + 2030 = 2500 nu

    Số nu của gen tương ứng:  2500 x 2 = 5000 nu

    2. C

    Chiều dài của các đoạn intron: 400 x 2 x (3,4/2) = 1360 Ǻ

    Chiều dài của mARN thành thục được tổng hợp từ gen đó: 5100-1360=3740 Ǻ

    3. D

    Giả sử: mạch 1 của ADN là mạch gốc

    Ta có: A2=T1=mA= 325

    T2=A1=mU=375

    G2=X1=mG=350

    X2=G1=mX=150

    Số lượng nuclêôtit từng loại trên phân tử ADN tương ứng là:

    A=T= A1+A2= 700

    G=X= G1+G2= 500

    4. B

    Số nuclêôtit loại A mà môi trường cần cung cấp cho 1 lần phiên mã =Tgốc = 1200:(1+3+2+4) x3 = 360 

    Số nuclêôtit loại A mà môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã là:

    360 x 5 = 1800

    Bình luận
  2. Câu 1: B

    $rNu_{mARN_{sơkhai}}$= $rNu_{intron}+rNu_{exon}$

    = $120+150+200+\frac{6902}{3,4}=2500$

    mà số nu của gen tương ứng gấp 2 lần số $rNu$ của $mARN$ sơ khai

    $→N_{gen}=2500*2=5000$ (nu)

    Câu 2: C

    $L_{ARN_{sơ khai}}=L_{gen}=5100A^{o}$

    $L_{ARN_{trưởng thành}}=L_{ARN_{sơ khai}}-L_{intron}=5100-400*3,4=3740$

    Câu 3: D

    theo nguyên tắc bổ sung:

    $A-rU;T-rA;X-rG;G-rX$

    $→$ số nu mỗi loại của gen: 

    $A=T=rA+rU=325+375=700$

    $G=X=rG+rX=350+150=500$

    Câu 4: B

    $T=\frac{1200*1}{10}=360$

    Số nu loại A mtcc cho 1 lần phiên mã bằng số mu loại $T$

    $→$ gen trên phiên mà 5 lần cần xung cấp số $rNu$ loại $A$ là:

    $rA=T*5=360*5=1800$

     

    Bình luận

Viết một bình luận