Câu 1: Trên trai rượu vang Đà Lạt có ghi thông tin dung tích 750ml, độ rượu200. Số ml rượu nguyên chất có trong trai là:
A. 12ml B. 750ml C. 75ml D. 150ml
Câu 2: Nguyên nhân làm cho phân tử axit xetic có tính chất hóa học đặc trưng là do đặc điểm cấu tạo phân tử có nhóm
A. – OH B C =O C. – COOH D. – Cl
Câu 3:Cho các chất sau: CO2, O2, Na, Br2, CH3COOH. Những chất tác dụng được với rượu etylic là
A. O2, Na, Br2 B. O2, Na, CH3COOH
C. CO2, O2, Na D. CO2, Na, CH3COOH
Câu 4: Sử dụng cồn (rượu etylic) bao nhiêu độ có tác dụng sát trùng mạnh nhất
A. 60o B. 70o C. 750 D. 900
Câu 5: Chất nào sau đây là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước?
A. Axit sunfuric B. Rượu etylic C. Axit axetic D. Chất béo
Câu 6: Rượu etylic có công thức cấu tạo là
A. CH3COOH B. CH3- CH2- OH C. CH3- OH D. HCOOH
Câu 7:Thuốc thử dùng để nhận biết hai dung dịch không màu đựng riêng biệt axit axetic và rượu etylic là
A. natri B. nari clorua C. quỳ tím D nước
Câu 8: Cho 23 gam rượu etylic tác dụng với axit axetic, hiệu suất phản ứng 60% khối lượng etyl axetat thu được là
A. 26,4gam B. 30,8 gam C. 44gam D. 32,1gam
Câu 9: Có các phát biểu sau về chất béo
1. Chất béo có trong mỡ động vật và quả, hạt của thực vật.
2. Chất béo nhẹ hơn nước và tan vô hạn trong nước.
3. Chất béo có thành phần gồm glixerin và axit béo
4. Chất béo là thành phần cơ bản trong thức ăn của người và động vật.
Các phát biểu đúng về chất béo là
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4
Câu 10: Phản ứng nào sau đây được gọi là phản ứng xà phòng hóa dùng để sản xuất xà phòng
A. (RCOO)3C3H5 + 3NaOH ® C3H5 (OH)3 + 3RCOONa
B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O ® C3H5 (OH)3 + 3RCOOH
C. CH3COOH + NaOH® CH3COONa + H2O
D. CH3COOC2H5 + H2O ® CH3COOH + C2H5OH
Câu 11: Glucozo không thuộc loại :
A. hợp chất tạp chức. B. cacbonhiđrat. C. monosaccarit. D.đisaccarit.
Câu 12: Một số loại quả chín có chứa đường glucozơ là
A. chuối, nho, cam, chanh… B. chuối, nho, cam, na…
C. chuối, nho, mít, chanh… D. na, ổi, nho, bông…
Câu 13: Phản ứng nào sau đây là được gọi là phản ứng tráng gương, là cơ sở khoa học của ứng dụng của glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích hay bình nước giữ nhiệt?
A. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng lêm mem rượu
C. Phản ứng phân hủy D. Phản ứng oxi hóa glucozơ
Câu 14:Tính lượng glucozơ cần để pha được 500ml dung dịch glucozơ 10% D » 1g/ml.
A. 25 gam B. 500gam C. 180 gam D. 50 gam
Câu 15: Phân biệt đường saccaroz ơ và glucozơ có thể dùng
A. Quỳ tín B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch phenolphtalein D. Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Câu 16: Ở nước ta nguyên liệu chủ yếu sản xuất đường sacarozơ là
A. Mía B. củ cải đường D. thốt nốt E. quả nho
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 5 g hữu cơ X (chứa C, H, O) đẫn sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc, dư khối lượng bình tăng thêm 5,4 g. Thành phần % khối lượng hiđro có trong X là
A. 8% B. 10% C. 11% D. 12%
Câu 18: Tinh bột có nhiều trong
A. thân cây gỗ, tre, nứa… B. cơ thể người và động vật
C. hạt lúa, hạt ngô, củ khoai… D. cơ thể động vật và thực vật
Câu 19: Dung dịch Iốt dùng để nhận biết chất nào dưới đây?
A. Glucozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Sacaroz ơ
Câu 20: Quá trình quang hợp ở cây xanh ngoài việc tổng hợp tinh bột, xenlulozơ thì nó còn sản sinh ra lượng lớn oxi rất cần cho môi trường sống. Quá trình nào dưới đây là quá trình quang hợp.
A. C2H5OH + O2 ®CH3COOH + H2O
B. C6H12O6 ®2C2H5OH + 2CO2
C. 6nCO2 + 5nH2O ®(- C6H10O5- )n + 6nO2
D. (- C6H10O5- )n + H2O ® C6H12O6
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1- D. 150ml
2-C. – COOH
3-B. O2, Na, CH3COOH
4-B. 70o
5-C. Axit axetic
6 B. CH3- CH2- OH
7C. quỳ tím
8 C. 44gam
9 C. 1, 3, 4
10A. (RCOO)3C3H5 + 3NaOH ® C3H5 (OH)3 + 3RCOONa
11C. monosaccarit.
12 B. chuối, nho, cam, na…
13A. Phản ứng thủy phân
14B. 500gam
15D. Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
16A. Mía
17 D. 12%
18C. hạt lúa, hạt ngô, củ khoai…
19B. Tinh bột
20C. 6nCO2 + 5nH2O ®(- C6H10O5- )n + 6nO2
Giải thích các bước giải:
1.D
2.C
3.B
4.D
5.C
6.B
7.C
8.A
9.C
10.A
11.D
12.B
13.D
14.D
15.D
16.A
17.D
18.C
19.B
20.C