câu 1) trình bày các tính chất của hóa học của oxi và mổi tính chất háo học viết 2 phương trính hóa học minh họa ? câu 2) khí oxi

câu 1) trình bày các tính chất của hóa học của oxi và mổi tính chất háo học viết 2 phương trính hóa học minh họa ?
câu 2) khí oxi là chất ở đơn chất của nguyên tố gì?
khí oxi có nhiều ở đâu ?
ở dạng hợp chất nguyên tố oxi có nhiều ở đâu ?
câu 3) định nghỉa sự oxi hóa là gì ? viết 3 phương trình hóa học minh họa cho sự oxi hóa?
câu 4) định nghĩa phản ứng hóa hợp là gì ? viết 3 phương trình hóa học minh họa cho phản ứng hóa hợp?

0 bình luận về “câu 1) trình bày các tính chất của hóa học của oxi và mổi tính chất háo học viết 2 phương trính hóa học minh họa ? câu 2) khí oxi”

  1. Đáp án:

    CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!!!

    Giải thích các bước giải:

    Câu 1:

    + Tác dụng với kim loại:

                             t⁰

      2Cu  +  O2  ——>   2CuO

    + Tác dụng với Hiđro:

                              t⁰

     O2   +   2H2  ——>  2H2O

    + Tác dụng với phi kim:

                             t⁰

     4P   +  5O2  ——> 2P2O5

    Câu 2:

    + Phản ứng hóa hợp là PƯHH trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

                            t⁰

     Fe   +   O2   ——>  Fe3O4

    + Phản ứng phân hủy là PƯHH trong đó có 2 hay nhiều chất được tạo thành từ một chất ban đầu.

                     t⁰

     KClO3  ——> O2  +  KCl

    Câu 3:

    Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố hóa học trong đó có một nguyên tố là oxy. Công thức hóa học chung: MₓOy

    Cách gọi tên cho:

    + Oxit axit: tên phi kim + oxit

      P2O5 : điphotpho pentaoxit

    + Oxit bazo: tên kim loại ( kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị ) + oxit

      FeO : sắt (II) oxit

    Câu 4/

    Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có 1 chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đâu

                             t⁰

      2Cu  +  O2  ——>   2CuO

                              t⁰

     O2   +   2H2  ——>  2H2O

                             t⁰

     4P   +  5O2  ——> 2P2O5

    Bình luận

Viết một bình luận