Câu 1.trộn lẫn 3,36l khí CO2 với 3,36l khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn. tính khối lượng hỗn hợp sau khi thu được câu 2.cho 12,8g đồng tác dụng với khí

Câu 1.trộn lẫn 3,36l khí CO2 với 3,36l khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn. tính khối lượng hỗn hợp sau khi thu được
câu 2.cho 12,8g đồng tác dụng với khí oxi sinh ra đồng (II) oxit(CuO)
a)lập PTHH
b) tính thể tích oxi ở đktc cần dùng
c) tính khối lượng đồng (II) oxit theo 2 cách
câu 3. phân hủy 15,8g kalipemangannat
a) viết PTHH
b) tính thể tích khí oxi sinh ra ở điều kiện chuẩn

0 bình luận về “Câu 1.trộn lẫn 3,36l khí CO2 với 3,36l khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn. tính khối lượng hỗn hợp sau khi thu được câu 2.cho 12,8g đồng tác dụng với khí”

  1. Câu 1: 

    $n_{CO_2}= n_{NO}= \frac{3,36}{22,4}= 0,15 mol$ 

    $\Rightarrow m_{hh}= m_{CO_2}+ m_{NO}= 0,15.44+ 0,15.30= 11,1g$ 

    Câu 2:  

    a, $2Cu+ O_2 \buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow 2CuO$ 

    b, 

    $n_{Cu}= \frac{12,8}{64}= 0,2 mol$ 

    $\Rightarrow n_{O_2}= 0,1 mol; n_{CuO}= 0,2 mol$ 

    $V_{O_2}= 0,1.22,4= 2,24l$

    c, 

    C1: $m_{CuO}= 0,2.80= 16g$ 

    C2: 

    $m_{O_2}= 0.1.32= 3,2g$

    Bảo toàn khối lượng: $m_{CuO}= 3,2+12,8= 16g$ 

    Câu 3: 

    a, $2KMnO_4 \buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow K_2MnO_4+ MnO_2+ O_2$ 

    b,

    $n_{KMnO_4}= \frac{15,8}{158}= 0,1 mol$ 

    $\Rightarrow n_{O_2}= 0,05 mol$ 

    $\Rightarrow V_{O_2}= 0,05.22,4= 1,12l$

    Bình luận

Viết một bình luận