Câu 1: Trong các dãy chất dưới đây dãy chất nào gồm các chất đều tác dụng được với clo:
A. H2, ddNaCl, Cu, nước. B. Dd HBr, dd NaCl, Mg.
C. H2, dd NaOH, nước. D. Al, H2, nước, dd NaOH.
Câu 2: Để phân biệt 4 dd mất nhãn: HCl, HNO3, Ca(OH)2, CaCl2, thuốc thử và thứ tự dùng nào sau đây là đúng:
A. q/tím, dd Na2CO3. B. q/tím, ddAgNO3.
C. CaCO3, q/tím. D. q/tím, CO2.
Câu 3: Khi cho 200ml dd BaCl2 0,5M vào 200ml dd AgNO3 0,8M thu được kết tủa. khối lượng kết tủa là:
A. 14,35g. B. 28,7g. C. 22,9g. D. 11,48g.
Câu 4: Cho a g tác dụng với HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của a là:
A.10,6g. B. 5,3g. C. 21,2g. D. 42,4g.
Câu 5: Hiện tương xảy ra khi cho quỳ tím vào nước clo:
A. Quỳ tím không đổi màu. B. Quỳ tím hóa đỏ.
C. Quỳ tím mất màu. D. Lúc đầu q/tím hóa đỏ, sau đó mất màu.
Câu 6: Cho giấy quỳ vào dd NaOH loãng. Sau đó sục khí clo vào dd đó hiện tượng xảy ra
A. Giấy quỳ từ màu tím sang màu xanh. B. Giấy quỳ từ màu xanh sang màu tím.
C. Giấy quỳ từ màu xanh sang màu hồng. D. Giấy quỳ từ màu xanh sang không màu.
Câu 7: Chất khí được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi là:
A. Cl2. B. F2. C. N2. D. CO2.
Câu 8: Chỉ ra phương trình hóa học của phản ứng điều chế clo trong công nghiệp:
A. 4HCl+MnO2→MnCl2+Cl2+2H2O.
B. 16HCl+2KMnO4→2MnCl2+5Cl2+2KCl+8H2.
C. 2NaCl+2H2O Cl2+H2+2NaOH.
D. 2NaCl 2Na+Cl2.
Câu 9: Cho 50g CaCO3 tác dụng vừa đủ với dd HCl 20% (D= 1,12g/ml). Khối lượng dd HCl đã dùng là:
A. 180g. B. 182,5g. C. 55g. D. 100g.
Câu 10: Có 3 lọ đựng khí riêng biệt: Cl2, HCl, O2 có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau để đồng thời nhận biết 3 lọ khí:
A. Dd AgNO3. B. Dd NaOH. C. Quỳ tím ẩm. D. Tàn đóm.
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 13g một kim loại hóa trị II bằng dd HCl. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 27,2g muối khan. Kim loại đã dùng là:
A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Ba.
Câu 12: Cho 17,4g MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra ở đktc là:
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.
Câu 13: Cho 23,7g KMnO4 tác dụng với axit HCl đặc ,dư thì thể tích khí clo thu được ở đktc là: theo phương trình sau: 2KMnO4+16HCl→2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O
A. 2,24 lít. B. 11,2 lít. C. 5,6 lít. D. 8,4 lít.
Câu 14: Cho khí clo dư tác dụng với khí clo dư với 9,2g kim loại sinh ra 23,4g muối kim loại hóa trị I. Muối kim loại hóa trị I là muối nào sau đây:
A. NaCl. B. LiCl. C. KCl. D. Kết quả khác (…..).
Câu 15: Oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây:
A Clo. B. Canxi. C. Bari. D. Đồng.
Câu 16: Cho 2,7 g kim loại R hóa trị III tác dụng hết với clo thu được 13,35g muối clorua. R là:
A. Fe. B. Al. C. Cr D. Mg.
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng :
A. Phi kim dẫn điện tốt. B. Phi kim dẫn nhiệt tốt.
C. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém. D. Phi kim chỉ tồn tại ở 3 trạng thái rắn ,lỏngvà khí,.
Câu 18: Cho các phản ứng sau:
(1) CO+NaOH→ Na2CO2+H2O. (2) C+O2 CO2.
(3) Cu+HCl→ CuCl2+H2. (4) Na2O+H2O → 2NaOH.
Trong các phản ứng trên phản ứng nào không xảy ra:
A. (1), (3), (4). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (2), (4).
Câu 19: Cho 9,2g kim loại M có hóa trị từ I đến III phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4g muối. M là kim loại nào sau đây:
A. Fe. B. Al. C. K. D. Na.
Câu 20: Cho 60g dd HCl tác dụng với Na2CO3 thu được 3,36 lít khí đktc. Nồng độ % của dung dịch HCl là:
A. 1,825%. B. 9,13%. C. 5%. D.18,25%.
Câu 21: Có 3 dd sau: K2CO3; K2SO4; Ba(HCO3)2. Để phân biệt 3 dd trên có thể dùng:
A. Dd NaCl. B. Dd H2SO4 loãng. C. Dd NaOH. D. Dd Ca(OH)2.
Câu 22: Thể tích dd HCl 0,4M cần để trung hòa 200ml dd NaOH 0,3M là:
A. 450ml. B. 150ml. C.300ml. D. 267ml.
Câu 23: Thuốc thử nào có thể nhận biết được 3 chất bột sau: BaCO3, MgCO3, Na2CO3:
A. H2O và dd H2SO4 loãng. B. AgCl. C. Dd Ca(OH)2. D. Dd HCl.
Câu 24: Cho 6g C phản ứng với 24g oxi. Tính thể tích khí tạo thành ở đktc biết rằng khí này làm đục nước vôi trong:
A. 1,98 lít. B. 0,36 lít. C. 16,8 lít. D. 1,68 lít
Câu 25: Cho 0,53 g muối cacbonat của kim loại có hóa trị I tác dụng hết với dd HCl thu được112ml khí CO2 (đktc). Xác định kim loại:
A. K. B. Na. C. Li. D. Cu.
Câu 26: Đốt cháy 1kg than chứa 4% tạp chất không cháy trong oxi dư. Tính khối lượng khí CO2 sinh ra:
A. 3,6 kg. B. 3,52 kg C. 3,25kg. D.3.5kg.
Câu 27: Nung 150kg đá vôi có lẫn 20% tạp chất thu đc CaO và khí cacbonic. Khối lượng vôi sống thu đc là:
A. 67 kg. B. 67,5 kg. C. 87,2 kg. D. 67,2 kg.
Câu 28: Nung 25,2 g muối RCO3 trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12g oxit của kim loại R. Hãy xác định tên kim loại:
A. Mg. B. Ca. C. Al. D.Cu.
Câu 29: Hãy chỉ ra câu đúng hoàn toàn là phi kim?
A. H2,O2, K, Pb . B. Ca,Cl2, N2, Ba.
C. O, S, P, C . D. O, S, P, K.
Câu 30: Không được dùng phương pháp nào sau đây để nhận biết khí clo:
A. Quan sát màu sắc của khí. B. Ngửi mùi của khí.
C. Dùng quỳ tím ẩm. D. Hòa tan vào nước tạo dd màu vàng lục làm mất màu q/tím.
Giải thích các bước giải:
Câu 1 :
`C. H_2,` dd ` NaOH,` nước
Câu 2 :
`B.` quỳ tím `, ddAgNO3`
Câu 3 :
`D.11,48(g)`
Câu 4 :
Chưa rõ kim loại
Câu 5 :
`D.` Lúc đầu quỳ tím hóa đỏ, sau đó mất màu
Câu 6 :
`D.` Giấy quỳ từ màu xanh sang không màu
Câu 7 :
`A.Cl_2`
Câu 8 :
$D.2NaCl\xrightarrow{đpnc}2Na↓+Cl_2↑$
Câu 9 :
`B.182,5(g)`
Câu 10 :
`C.` Quỳ tím ẩm
Câu 11 :
`A.Zn`
Câu 12 :
`A.4,48(l)`
Câu 13 :
`D.8,4(l)`
Câu 14 :
`A.NaCl`
Câu 15 :
`A.Clo`
Câu 16 :
`B.Al`
Câu 17 :
`D.` Phi kim chỉ tồn tại ở `3` trạng thái rắn ,lỏng và khí
Câu 18 :
`C.(1)` và `(3)`
Câu 19 :
`D.Na`
Câu 20 :
`D.18,25%`
Câu 21 :
`B` Dung dịch `H_2SO_4` loãng
Câu 22 :
`B.150(ml)`
Câu 23 :
`A.H_2O` và `H_2SO_4` loãng
Câu 24 :
`C.16,8(l)`
Câu 25 :
`B.Na`
Câu 26 :
`B.3,52(kg)`
Câu 27 :
`D.67,2(kg)`
Câu 28 :
`A.Mg`
Câu 29 :
`C.O;S;P;C`
Câu 30 :
`D.` Hòa tan vào nước tạo dd màu vàng lục làm mất màu quỳ tím
$\boxed{\text{LOVE TEAM}}$