Câu 1: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế? A. CaCO3 CaO + CO2 B. 5O2 + 4P 2P2O5 C. CaO + H2O Ca(OH)2 D. Fe + H

Câu 1: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế?
A. CaCO3 CaO + CO2
B. 5O2 + 4P 2P2O5
C. CaO + H2O Ca(OH)2
D. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Câu 2: Cho thanh Al ngâm vào dung dịch axit clohidric thấy có khí bay lên. Xác định khí đó
A. H2O B. H2 C.Cl2 D. NH3
Câu 3: Cho 2,4 g Mg vào dung dịch H2SO4 thì thể tích khí H¬2 thoát ra (đktc) là:
A. 2,24 lít; B. 2 lít C. 4,48 lít. D. 4 lít.
Câu 4: Cho biết ở 200 C độ tan của NaCl là 32g để được dung dịch NaCl bão hòa ở nhiệt độ này ta cần:
A. Lấy 32g NaCl và 68g nước cất B. Lấy 32g NaCl và 100g nước cất.
C. Lấy 32g nước cất và 100g NaCl D. Lấy 132g NaCl và 100g nước cất.
Câu 5: Dãy oxit nào đều tác dụng được với nước?
A. SO2, CaO, P2O5, ZnO; B. SO3, CuO, P2O5, Na2O;
C. SO3, CaO, P2O5, Na2O; D. SO3, ZnO, P2O5, Na2O;
Câu 6: Dung dịch bazơ làm giấy quỳ tím chuyển sang màu
A. vàng B. xanh C. Đỏ D. không đổi màu
Câu 8: Cách pha chế nước muối sinh lý 5% ta cần:
A. Lấy 5g NaCl và 95g nước cất C. Lấy 0,5g NaCl và 95g nước cất
B. Lấy 0,5g NaCl và 95 ml nước cất D. Lấy 5g NaCl và 90ml nước cất
Câu 4: Hòa tan 40g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được
A. 170 gam B. 200 gam C. 150 gam D. 250 gam

0 bình luận về “Câu 1: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế? A. CaCO3 CaO + CO2 B. 5O2 + 4P 2P2O5 C. CaO + H2O Ca(OH)2 D. Fe + H”

  1. Câu 1: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế?
    A. CaCO3         →CaO + CO2
    B. 5O2 + 4P  →2P2O5
    C. CaO + H2O   →Ca(OH)2
    D. Fe + H2SO4 →FeSO4 + H2
    Câu 2: Cho thanh Al ngâm vào dung dịch axit clohidric thấy có khí bay lên. Xác định khí đó
    A. H2O                             B. H2               C.Cl2                                     D. NH3
    Câu 3: Cho 2,4 g Mg vào dung dịch H2SO4 thì thể tích khí H¬2 thoát ra (đktc) là:
    A. 2,24 lít;      B. 2 lít                   C. 4,48 lít.                  D. 4 lít.
    Câu 4: Cho biết ở 200 C độ tan của NaCl là 32g để được dung dịch NaCl bão hòa ở nhiệt độ này ta cần: 
    A. Lấy 32g NaCl và 68g nước cất              B. Lấy 32g NaCl và 100g nước cất.
    C. Lấy 32g nước cất và 100g NaCl            D. Lấy 132g NaCl và 100g nước cất. 
    Câu 5: Dãy oxit nào đều tác dụng được với nước?
    A. SO2, CaO, P2O5, ZnO;       B. SO3, CuO, P2O5, Na2O;
    C. SO3, CaO, P2O5, Na2O;       D.  SO3, ZnO, P2O5, Na2O;
    Câu 6: Dung dịch bazơ làm giấy quỳ tím chuyển sang màu
    A. vàng    B. xanh             C. Đỏ     D. không đổi màu
    Câu 8: Cách pha chế nước muối sinh lý 5% ta cần:
    A. Lấy 5g NaCl và 95g nước cất                 C. Lấy 0,5g NaCl và 95g nước cất                   
    B. Lấy 0,5g NaCl và 95 ml nước cất           D. Lấy 5g NaCl và 90ml nước cất  
    Câu 9: Hòa tan 40g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được
    A. 170 gam            B. 200 gam               C. 150 gam            D. 250 gam

     Xin hay nhất =_=

    Bình luận
  2. Câu 1 : Pứ d là pứ thế

    Câu 2 : PTHH 2Al+ 6HCl → 2AlCl3+3H2 ↑ ( pứ thế )

               Chọn đáp án B

    Câu 3:

    ADCt : n=$\frac{m}{M}$ ⇒ n Mg=$\frac{2,4}{24}$ = 0.1 (mol)

    PTHH:  Mg+ H2SO4 → MgSO4+ H2↑

               0,1  →                                  0,1   (mol)

    Theo ứ, ta có : nH2=0,1 (mol)

    ⇒ VH2(đktc)=0,1.22,4=2,24 (l)

                 Chọn đáp án : A

    Câu 4:  Chọn đáp án : B ( Độ tan là số g chất tan tan được trong 100g nước cất )

    Câu 5:  Chọn đáp án : C (nước chỉ tác dụng với Oa và 5 KL đầu dãy và Ob của 5 KL đầu dãy)

    Câu 6 : Chọn đáp án : B

    Câu 8: 

    ADCT : C% =$\frac{m ct}{mdd}$ . 100% 

    ⇒$\frac{mct}{mdd}$ .100%=5%

    ⇒$\frac{mct}{mdd}$ = 0,05

    Mà $\frac{5}{5+100}$ = 0,05

              Chọn đáp án : A

    Câu 4 

    ADCT : mdd =$\frac{mct. 100%}{C%}$ 

    ⇒mdd đường = $\frac{40.100%}{20 %}$ = 200 (g)

               Chọn đáp án : B

                        Xin cthn!

    Bình luận

Viết một bình luận