Câu 1: Trong cấu tạo của tế bào thực vật, bào quan nào thường có kích thước rất lớn, nằm ở trung tâm tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất thẩm thấu?
A. Nhân
B. Không bào
C. Ti thể
D. Lục lạp
Câu 2: Ở tế bào thực vật, bộ phận nào là ranh giới trung gian giữa vách tế bào và chất tế bào?
A. Không bào
B. Nhân
C.Màng sinh chất
D. Lục lạp
Câu 3: Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Câu 4: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: … là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau và cùng nhau đảm nhiệm một chức năng nhất định.
A. Bào quan
B. Mô
C. Hệ cơ quan
D. Cơ thể
Câu 5: Cho các diễn biến sau: 1. Hình thành vách ngăn giữa các tế bào con 2. Phân chia chất tế bào 3. Phân chia nhân. Sự phân chia tế bào thực vật diễn ra theo trình tự như thế nào?
A. 3 – 1 – 2
B. 2 – 3 – 1
C. 1 – 2 – 3
D. 3 – 2 – 1
Câu 6: Ở cơ thể thực vật, loại mô nào bao gồm những tế bào chưa phân hóa và có khả năng phân chia mạnh mẽ?
A. Mô phân sinh
B. Mô bì
C. Mô dẫn
D. Mô tiết
Câu 7: Hiện tượng nào dưới đây không phản ánh sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật?
A. Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá
B. Sự xẹp, phồng của các tế bào khí khổng
C. Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang
D. Sự vươn cao của thân cây tre
Câu 8: Ở những bộ phận sinh dưỡng, sau khi phân chia thì từ một tế bào mẹ sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Cây nào dưới đây có vòng đời kết thúc trong vòng một năm ?
A. Cây cau
B. Cây mít
C. Cây ngô
D. Cây ổi
Câu 10: Cơ thể thực vật lớn lên chủ yếu tố nào dưới đây?
1. Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch tế bào theo thời gian
2. Sự gia tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia
3. Sự tăng kích thước của từng tế bào do trao đổi chất
Đáp án:1/b
2/c
3/c
4/b
5/d
8/b
9/c
10/ 1,2
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
1.B
2.C
3.C
4.B
5.D
6.B
7.A
8.C
9.C
10. 2,3