Câu 10: Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi nước ta là gì?
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện B. Đẩy mạnh chuyển giao khoa học kĩ thuật.
C. Tăng cường đầu tư nghiên cứu và quản lí. D. Tất cả các ý trên.
Câu 11: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn:
A. Con đực và con cái cùng giống. B. Con đực và con cái khác giống
C. Con đực và con cái cùng dòng D. Con đực và con cái khác dòng.
Câu 12: Mục đích của chế biến thức ăn là:
A. Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng B. Làm lượng thức ăn nhiều lên.
C. Làm thức ăn không bị hỏng. D. Tất cả các ý trên
Câu 13: Prôtêin được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng:
A. Ion khoáng B. Axit amin C. Đường đơn D. Glyxerin và axit béo
Câu 14: Kiềm hóa với thức ăn có nhiều:
A. Protein B. Gluxit C. Xơ D. Lipit
Câu 15: Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:
A. >14% B. >30% C. >50% D. <50%
Câu 16: Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo đặc điểm ngoại hình?
A. Bò vàng Nghệ An B. Bò lang trắng đen
C. Lợn Đại Bạch D. Lợn Móng Cái
Câu 17: Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép :
A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ
C. Bò Hà lan – Bò Hà lan D. Bò Vàng – Bò Vàng
Câu 18: Đối với thức ăn hạt người ta dùng phương pháp chế biến nào sau đây
A. Cắt ngắn B. Kiềm hóa
C. Xử lí nhiệt D. Nghiền nhỏ
Câu 19: Chọn loại hình gà như thế nào để sản xuất thịt ?
A. Thể hình dài B. Thể hình ngắn C. Thể hình tròn D. Thể hình vừa.
Câu 20: Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai có tác dụng:
A. Tạo sữa nuôi con B. Chuẩn bị sinh sản kì sau.
C. Nuôi thai. D. Hồi phục cơ thể sau đẻ.
Câu 21: Để giữ vững và hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã có, người ta dùng phương pháp nào?
A. Nhân giống thuần chủng. B. Gây đột biến.
C. Lai tạo. D. Nhập khẩu.
Câu 22: Thức ăn ủ men tốt, có mùi như thế nào?
A. Có mùi thơm. B. Có mùi thơm rượu nếp.
C. Không thơm. D. Có mùi mật ong.
Câu 23: Thế nào là sự sinh trưởng của vật nuôi?
A. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng các bộ phận của cơ thể.
B. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 24: Các phương pháp chọn phối gồm?
A. Chọn phối cùng giống. B. Chọn phối khác giống.
C. Chọn giống thuần chủng. D. Câu A và B đúng.
Câu 25: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn:
A. Con đực và con cái cùng giống. B. Con đực và con cái khác giống
C. Con đực và con cái cùng dòng D. Con đực và con cái khác dòng.
Câu 26: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:
A. Động vật, thực vật B. Động vật, thực vật và vi sinh vật
C. Thực vật và vi sinh vật D. Động vật, thực vật và khoáng chất.
Câu 27: Các phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi là:
A. Làm khô, ngâm chua. B. Ủ xanh, đông lạnh.
C. Làm khô, đông lạnh. D. Làm khô, ủ xanh.
Câu 28: Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn
A. Cơm gạo, vitamin B. Bột cỏ, ngụ vàng
C. Thức ăn hỗn hợp D. Bột sắn, chất khoáng
Câu 29: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:
A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ B. Ủ men, đường hóa
C. Cắt ngắn, ủ men. D. Đường hóa ,nghiền nhỏ
Câu 30: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.
B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit
Câu10 D
Câu11 A
Câu12 D
Câu13 B
Câu14 C
Câu15 C
Câu16 B
Câu17 A
Câu18 D
Câu19 B
Câu20 A
Câu21 A
Câu22 B
Câu 23. A
Câu24. D
Câu25. A
Câu26. D
Câu27. D
Câu28. C
Câu29. B
Câu30. D
10. D
11. C
12. D
13. B
14. B
15. C
16. B
17. A
18. D
19. B
20. A
21. A
22. B
23. A
24. D
25. A
26. D
27. D
28. C
29. B
30. D
hay nhất 5 sao cho mình nha