Câu 11: Cho |x| < 2 . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=x4+2x3−8x−16 • A. A > 1. B. A > 0. C. A < 0. D. A ≥ 1

By Kylie

Câu 11: Cho |x| < 2 . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=x4+2x3−8x−16 • A. A > 1. B. A > 0. C. A < 0. D. A ≥ 1 Câu 12: Tính giá trị của biểu thức A = 352−700+102. • A. 252. B. 152. C. 452. D. 202. Câu 13: Cho (x2−4x)2+8(x2−4x)+15=(x2−4x+5)(x−1)(x+...). Điền vào dấu số hạng thích hợp • A. −3. B. 3. C. 1. D. −1. Câu 14: Tìm giá trị x thỏa mãn 3x(x − 2) − x + 2 = 0 • A. x=2;x=−13 B. x=−2;x=13 • C. x = 2; x = 3 D. x=2;x=13 Câu 15: Tính giá trị cuả biểu thức A = 8x3+12x2y+6xy2+y3 tại x = 2 và y = -1. • A. 1 B. 8 C. 27 D. -1 Câu 16: Tìm a và b để đa thức 4x3+ax+b chia cho đa thức x2−1 dư 2x-3: • A. a = −6; b = −3. B. a = 6; b = −3. • C. a = 2; b = −3. D. a = −2; b = −3 Câu 17: Cho (x2+x)2+4x2+4x−12=(x2+x−2)(x2+x+...). Điền vào dấu ... số hạng thích hợp • A. −3. B. 3. C. −6. D. 6. Câu 18: Cho (4x2+2x−18)2−(4x2+2x)2=m(4x2+2x−9)2. Khi đó giá trị của m là • A. m = −18. B. m = 36. C. m = −36. D. m = 18. Câu 19: Để đa thức x4+ax2+1 chia hết cho x2+2x+1 thì giá trị của a là • A. a = −2. B. a = 1. C. a = −1. D. a = 0. Câu 20: Thương của phép chia (9x4y3−18x5y4−81x6y5):(−9x3y3) là đa thức có bậc là: • A. 5 B. 9 C. 3 D. 1

0 bình luận về “Câu 11: Cho |x| < 2 . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=x4+2x3−8x−16 • A. A > 1. B. A > 0. C. A < 0. D. A ≥ 1”

  1. Đáp án:

    Tham khảo. 

    Giải thích các bước giải:

    `11.C`

    `12. Không có đáp án đúng

    `13.A`

    `14.D`

    `15.C`

    `16.D`

    `17.D`

    `18.C`

    `19.A`

    `20.A`

    Trả lời

Viết một bình luận