Câu 11. Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch HCl là: A. Al; Cu; Zn; Fe B. Al; Fe; Mg; Ag C. Al; Fe; Mg; Cu D. Al; Fe; Mg; Zn Câu 12. Để nhận bi

Câu 11. Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch HCl là:
A. Al; Cu; Zn; Fe
B. Al; Fe; Mg; Ag
C. Al; Fe; Mg; Cu
D. Al; Fe; Mg; Zn
Câu 12. Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử.
A. NaNO3
B. KCl
C. MgCl2
D. BaCl2
Câu 13. Để nhận biết gốc sunfat (=SO4) người ta dùng muối nào sau đây?
A. BaCl2
B. NaCl
C. CaCl2
D. MgCl2
Câu 14. Sắt tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao tạo thành:
A. Sắt (II) clorua
B. Sắt clorua
C. Sắt (III) clorua
D. Sắt (II) clorua và Sắt (III) clorua
Câu 15. Hàm lượng cacbon trong thép chiếm dưới:
A. 3%
B. 2%
C. 4%
D. 5%
Câu 16. Đinh sắt không bị ăn mòn khi để trong :
A. Không khí khô, đậy kín
B. Nước có hoàn tan khí oxi
C. Dung dịch muối ăn
D. Dung dịch đồng (II) sunfat
Câu 17. Cho Magie tác dụng với axit sunfuric đặc nóng xảy ra theo phản ứng sau:
Mg + H2SO4đ, nóng → MgSO4 + SO2 + H2O
Tổng hệ số trong phương trình hóa học là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 18. Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp?
A. Cu → SO2 → SO3 → H2SO4
B. Fe → SO2 → SO3 → H2SO4
C. FeO →SO2 → SO3 → H2SO4
D. FeS2 →SO2 → SO3 → H2SO4
Câu 19. Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric:
A. NaOH; BaCl2
B. NaOH; BaCO3
C. NaOH; Ba(NO3)2
D. NaOH; BaSO4
Câu 20. Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 và nước ta dùng:
A. Quì tím, dung dịch NaCl
B. Quì tím, dung dịch NaNO3
C. Quì tím, dung dịch Na2SO4
D. Quì tím, dung dịch BaCl2
Câu 21. Để làm sạch dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 ta dùng:
A. H2SO4
B. HCl
C. Al
D. Fe
Câu 22. Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl:
A. CO; CaO; CuO; FeO
B. NO; Na2O; CuO; Fe2O3
C. SO2; CaO; CuO; FeO
D. CuO; CaO; Na2O; FeO
Câu 23. Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được cặp kim loại:
A. Fe; Cu
B. Mg; Fe
C. Al; Fe
D. Fe; Ag

0 bình luận về “Câu 11. Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch HCl là: A. Al; Cu; Zn; Fe B. Al; Fe; Mg; Ag C. Al; Fe; Mg; Cu D. Al; Fe; Mg; Zn Câu 12. Để nhận bi”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    11. D ( đều đúng trước H trong dãy hoạt động hóa học )

    12. D ( tạo kết tủa trắng là H2SO4 : H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl )
    13. A ( tạo kết tủa trắng )

    14. C ( 2Fe + 3Cl2 –to–> 2FeCl3 )

    15. B

    16. A

    17. C ( Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O )

    18. D

    19. B ( NaOH + HCl → NaCl + H2O ; BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O )

    20. D

    21. D
    22. D
    23. C ( Tạo bọt khí không màu không mùi là Al : 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 )

     

    Bình luận

Viết một bình luận