Câu 11. Để phân biệt nhanh axetilen và propilen ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. dd Br2. B. dd KMnO4. C. dd NaOH. D. dd NH3 chứa AgNO3 Câu

Câu 11. Để phân biệt nhanh axetilen và propilen ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dd Br2. B. dd KMnO4. C. dd NaOH. D. dd NH3 chứa AgNO3
Câu 12. Làm sạch khí but-2-in có lẫn khí but-1-in người ta có thể dẫn hỗn hợp khí đi qua lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. dd Br2. B. dd KMnO4. C. dd AgNO3/NH3. D. dd NaOH.
Câu 13. Hidrocacbon X được điều chế bằng cách cho Canxi cacbua vào nước. Khí X là…………………PTHH:…………………………………………………………………
Câu 14. Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm axetilen và propan vào bình đựng dung dịch brom dư, thấy lượng brom trong dung dịch giảm 1,6 gam và có 2,24 lít khí thoát ra khỏi bình đựng dung dịch brom. Giá trị V là………….

0 bình luận về “Câu 11. Để phân biệt nhanh axetilen và propilen ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. dd Br2. B. dd KMnO4. C. dd NaOH. D. dd NH3 chứa AgNO3 Câu”

  1. Đáp án:

    11,D, dd \(N{H_3}\) chứa \(AgN{O_3}\)

    12,C,dd \(N{H_3}\) chứa \(AgN{O_3}\)

    13,\({C_2}{H_2}\)

    14,V=2,352l

     

    Giải thích các bước giải:

    11, \({C_2}{H_2} + 2AgN{O_3} + 2N{H_3} \to {C_2}A{g_2} + 2N{H_4}N{O_3}\), kết tủa màu vàng

    12, \(CH \equiv C – C{H_2} – C{H_3}\; + {\rm{ }}AgNO3/NH3\; \to {\rm{ }}AgC \equiv C – C{H_2} – C{H_3} \downarrow  + {\rm{ }}N{H_4}N{O_3}\)

    13, \(\begin{array}{*{20}{l}}
    {Ca{C_2}}& + &{2{H_2}O}& \to &{{C_2}{H_2}}& + &{Ca{{\left( {OH} \right)}_2}}
    \end{array}\)

    14,\(\begin{array}{l}
    {C_2}{H_2} + 2B{r_2} \to {C_2}{H_2}B{r_4}\\
    {n_{{C_2}{H_2}}} = \frac{1}{2}{n_{B{r_2}}} = 0,005mol\\
    V = 0,005 \times 22,4 + 2,24 = 2,352l
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận