Câu 11: Muốn pha 400ml dung dịch CuCl2 0,2M thì khối lượng CuCl2 cần lấy là: A. 1,078 gam B. 10,8 gam C. 5,04 gam D. 10 gam Câu 12: Phản ứng nào dưới

By Hadley

Câu 11: Muốn pha 400ml dung dịch CuCl2 0,2M thì khối lượng CuCl2 cần lấy là:
A. 1,078 gam B. 10,8 gam C. 5,04 gam D. 10 gam
Câu 12: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H2 t

Cu + H2O. B. Mg + 2HCl 
MgCl2 + H2.
C. Ca(OH)2 + CO2 
CaCO3 + H2O. D. Zn + CuSO4 
ZnSO4 + Cu.
Câu 13: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. B. 3Fe + 2O2 
o
t
Fe3O4.
C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. D. 2H2 + O2 
o
t
2H2O.
Câu 14: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.
B. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
C. CuO + H2 
o
t
Cu + H2O.
D. Ca(OH)2 + CO2 
o
t
CaCO3 + H2O.
Câu 15: Xét các phát biểu:
1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng.
2. Hiđro nhẹ hơn không khí 0,1 lần.
3. Hiđro là một chất khí không màu, không mùi, không vị.
4. Hiđro tan rất ít trong nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 16: Tính độ tan của K2CO3 trong nước ở 20°C. Biết rằng ở nhiệt độ này hòa tan hết 45
gam muối trong 150 gam nước thì được dung dịch bão hòa
A. 12 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 45 gam
Câu 17: Muốn chất rắn tan nhanh hơn trong nước thì:
A. Khuấy dung dịch B. Đun nóng dung dịch
C. Nghiền nhỏ chất rắn D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 18: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp
A. CaO +H2O 
o
t
Ca(OH)2
B. CO2 + Ca(OH)2 
o
t
CaCO3 +H2O
C. 2KMnO4 
o
t
K2MnO4 + MnO2 + O2
Trang 3/4 – Mã đề thi 132
D. CuO + H2 
o
t
Cu + H2O
Câu 19: Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì?
A. Dung môi B. Chất tan
C. Chất bão hòa D. Chất chưa bão hòa
Câu 20: Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm axit?
A. HCl, NaOH. B. CaO, H2SO4. C. H3PO4, HNO3. D. SO2, KOH.
Câu 21: Muốn điều chế 24 gam đồng bằng cách sử dụng H2 khử CuO thì thể tích khí H2
(đktc) cần phải dùng là:
A. 8,4 lít. B. 12,6 lít. C. 4,2 lít. D. 16,8 lít.
Câu 22: Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối?
A. CaSO4 ; HCl ; MgCO3. B. H2O ; Na3PO4 ; KOH.
C. MgCl2 ; Na2SO4 ; KNO3. D. Na2CO3 ; H2SO4 ; Ba(OH)2.
Câu 23: Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì:
A. Khí H2 là đơn chất. B. Khí H2 có tính khử.
C. Khí H2 là khí nhẹ nhất. D. Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt.
Câu 24: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi nặng hơn không khí B. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí
C. Khí oxi nhẹ hơn không khí D. Khí oxi ít tan trong nước
Câu 25: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay
KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây?
A. Phù hợp với thiết bị hiện đại B. Dễ kiếm, rẻ tiền
C. Không độc hại D. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi
Câu 26: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự cháy của than, củi, bếp ga B. Sự quang hợp của cây xanh
C. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt D. Sự hô hấp của động vật
Câu 27: Hòa tan 50 g đường với nước được dung dịch đường 10%. Tính khối lượng nước
cần cho pha chế dung dịch
A. 50 gam B. 450 gam C. 500 gam D. 250 gam
Câu 28: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản có chất nào còn dư?
A. Hai chất vừa hết B. Photpho
C. Không xác định được D. Oxi
Câu 29: Tên muối KMnO4 là:
A. Kali clorat B. Kali pemanganat
C. Kali sunfat D. Kali manganat
Câu 30: Độ tan là gì?
A. Số kilogam chất đó tan được trong một lít nước để tạo ra dung dịch bão hòa ở nhiệt độ
xác định
B. Là số gam chất đó tan ít nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt
độ xác định
C. Là số gam chất đó tan nhiều nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở
nhiệt độ xác định
D. Là số gam chất đó không tan trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt
độ xác định




Viết một bình luận