Câu 11: Nếu một nước có số trẻ em dưới 15 tuổi chiếm trên 30% dân số, số lượng người già chiếm dưới 10%, tuổi thọ trung bình thấp thì được xếp vào loại nước có:
A. Tháp dân số tương đối ổn định B. Tháp dân số giảm sút
C. Tháp dân số ổn định D. Tháp dân số phát triển
Câu 12: Mục đích của việc thực hiện Pháp lệnh dân số ở Việt Nam là :
A.Bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội
B. Bảo vệ môi trường không khí trong lành
C. Bảo vệ tài nguyên khoáng sản của quốc gia
D. Nâng cao dân trí cho người có thu nhập thấp
Câu 13: Tăng dân số nhanh có thể dẫn đến tình trạng nào sau đây:
A. Thiếu nơi ở, ô nhiễm môi trường, nhưng làm cho kinh tế phát triển mạnh ảnh hưởng tốt đến người lao động
B. Lực lượng lao động tăng , làm dư thừa sức lao động dẫn đến năng suất lao động giảm
C. Lực lượng lao động tăng , khai thác triệt để nguồn tài nguyên làm năng suất lao động cũng tăng.
D. Thiếu nơi ở, nguồn thức ăn, nước uống , ô nhiễm môi trường, tàn phá rừng và các tài nguyên khác.
Câu 14: Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật?
A. Một khu rừng
B. Một hồ tự nhiên
C. Một đàn chuột đồng
D. Một ao cá
Câu 15 : Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường. Hiện tượng này gọi là
A. Sự cân bằng sinh học trong quần xã
B. Sự phát triển của quần xã
C. Sự giảm sút của quần xã
D. Sự bất biến của quần xã
Câu 16: Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị số lượng cá thể của quần thể khác trong quần xã kìm hãm là hiện tượng nào sau đây:
A. Khống chế sinh học
B. B Cạnh tranh giữa các loài
C. Hỗ trợ giữa các loài
D. Hội sinh giữa các loài
Câu 17: Tập hợp các sinh vật nào sau đây được coi là một quần xã:
A. Đồi cọ ở Vĩnh Phúc
B. Đàn hải âu ở biển
C. Bầy sói trong rừng
D. Tôm, cá trong hồ tự nhiên
Câu 18: Trong mối quan hệ giữa các thành phần trong quần xã ,thì quan hệ đóng vai trò quan trọng nhất là :
A. Quan hệ về nơi ở.
B. Quan hệ dinh dưỡng
C. Quan hệ hỗ trợ.
D. Quan hệ đối địch
Câu 19: Trong một quần xã sinh vật, loài ưu thế là:
A. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác
B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất
C. Loài đóng vai trò quan trọng
D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất
Câu 20: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây:
A. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ
B. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào
C. Quần thể gà và quần thể châu chấu
D. Quần thể cá chép và quần thể cá rô
Câu 21: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm những thành phần chủ yếu nào sau đây:
A. Thành phần vô sinh, thành phần hữu cơ, thành phần vô cơ
B. Thành phần động vật, thành phần thực vật, thành phần vi sinh vật
C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
D. Thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
Câu 22: Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào sau đây:
A.Các chất vô cơ: nước, khí cacbonic, khí oxi…., các loài vi rút, vi khuẩn…
B. Các chất mùn, bã, các loài rêu, địa y.
C. Các nhân tố khí hậu như: nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm…các loại nấm, mốc.
D.Nước, khí cacbonic, khí oxi, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm.
Câu 23: Trong chuỗi thức ăn sau:
Cây cỏ Bọ rùa Ếch Rắn Vi sinh vật
Thì rắn là :
A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1
C. Sinh vật tiêu thụ cấp 2 D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3
Câu 24: Cho chuỗi thức ăn đơn giản còn để chỗ trống sau:
Cây gỗ (………..) Chuột Rắn Vi sinh vật
Loài nào sau đây điền vào chỗ trống là hợp lí nhất ?
A. Mèo
B. Sâu ăn lá cây
C. Bọ ngựa
D. Ếch
Câu 25: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?
A. Nấm và vi khuẩn
B. Thực vật
C. Động vật ăn thực vật
D. Các động vật kí sinh
Câu 26: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?
A. Động vật ăn thực vật , động vật ăn thịt bậc 1 . động vật ăn thịt bậc 2
B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật
C. Động vật ăn thịt bậc 2, động vật ăn thực vật, thực vật
D. Thực vật , động vật ăn thịt bậc 2 , động vật ăn thực vật
Câu 27: Sinh vật ăn thịt là:
A. Con bò
B. Con cừu
C. Con thỏ
D. Cây nắp ấm
Câu 28: Năm sinh vật là : Trăn, cỏ, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn có thể có quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào dưới đây?
A. Cỏ châu chấu trăn gà rừng vi khuẩn
B. Cỏ trăn châu chấu vi khuẩn gà rừng
C Cỏ châu chấu gà rừng trăn vi khuẩn
D. Cỏ châu chấu vi khuẩn gà rừng trăn
Câu 29: Lưới thức ăn là :
A. Gồm một chuỗi thức ăn
B. Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau
C. Gồm các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung
D. Gồm ít nhất là 1 chuỗi thức ăn trở lên
Câu 30: Sinh vật nào là mắt xích cuối cùng trong chuỗi thức ăn hoàn chỉnh ?
A. Vi sinh vật phân giải
B. Động vật ăn thực vật
C. Động vật ăn thịt
D. Thực vật
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
11.A
12.A
13.C
14.C
15.B
16.D
17.D
18.A
19.D
20.C
21.C
22.C
23.D
24.B
25.A
26.A
27.C
28.C
29.B
30.A