Câu 11: Ở da, bộ phận nào đảm nhận chức năng bài tiết và tỏa nhiệt?
A.Cơ quan thụ cảm. B. Tuyến nhờn. C. Tuyến mồ hôi. D. Mạch máu.
Câu 12: Não phải thiên về chức năng:
A. Nhận kích thích về hình ảnh, âm thanh, tưởng tượng, sáng tạo và cảm xúc.
B. Nhận kích thích về từ ngữ, chữ viết, phân tích, logic.
C. Nhận kích thíc về ngôn ngữ, hình ảnh, cảm xúc, chữ viết.
D. Nhận kích thíc về vận động, từ ngữ, âm thanh, chữ viết.
Câu 13: Bệnh bướu cổ do thiếu iot gây tác hại
1. trẻ em sẽ chậm lớn, trí tuệ kém phát triển.
2. người lớn trí tuệ kém phát triển, loãng xương.
3. người lớn thần kinh hoạt động giảm, trí nhớ kém.
4. trẻ em bị còi xương, chậm lớn.
A. 1,3. B. 1,2. C. 2,3. D. 3,4.
Câu 14: Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của các hoocmon tiết ra từ tuyến yên là:
A. Tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến tụy.
B. Tuyến giáp, tuyến sữa, tuyến trên thận.
C. Tuyến trên thận, tuyến sữa, tuyến nước bọt.
D. Tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận.
Câu 15: Đặc điểm của tuyến nội tiết là:
1. chất tiết của tuyến nội tiết là các hoocmon.
2. các chất tiết ngấm trực tiếp qua máu và theo máu tác dụng đến cơ quan đích.
3. chất tiết là enzim.
4. không có ống dẫn riêng.
A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2,3,4.
Câu 16: Ở người, hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não?
A. Bài tiết nước tiểu. B. Co bóp dạ dày.
C. Dãn mạch máu dưới da. D. Co đồng tử.
Câu 17: Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì?
A. Rễ li tâm B. Rễ hướng tâm
C. Rễ vận động. D. Rễ cảm giác.
Câu 18: Khi ngủ, một số vùng trên đại não không hoàn toàn nghỉ ngơi mà tiếp tục hưng phấn. Giải thích nào về hiện tượng mộng du sau đây là phù hợp?
A. Vùng cảm giác của não bộ khi ngủ hưng phấn.
B. Vùng vận động ngôn ngữ của não bộ khi ngủ hưng phấn
C. Vùng vận động của não bộ khi ngủ hưng phấn
D. Toàn bộ não bộ hưng phấn.
Câu 19: Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não?
A. Thùy chẩm. B. Thùy thái dương. C. Thùy đỉnh. D. Thùy trán.
Câu 20: Tế bào nón tập trung nhiều nhất ở
A. màng lưới. B. màng mạch. C. màng cứng. D. màng giác.
Câu 21: Phản xạ nào dưới đây không phải là phản xạ có điều kiện?
A. Run lập cập khi giáo viên gọi lên bảng kiểm tra bài.
B. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả sấu.
C. Vã mồ hôi khi ăn đồ cay.
D. Bỏ chạy khi nhìn thấy rắn.
==> Đáp án
11/C
12/A
13/A
14/B
15/D
16/A
17/C
18/C
19/A
20/A
21/C
XIN HAY NHẤT Ạ !
@gaukind2008
11. C
12. Xin lỗi
13. A
14. B
15. D
16. A
17. C
18. C
19. A
20. A
21. C
#Team FA