Câu 11: Tỉ lệ về khối lượng trong phân tử nước là A. 2 phần hiđro và 8 phần oxi B. 1 phần hiđro và 8 phần oxi C. 1 phần hiđro và 16 phần oxi D. 2 phần

Câu 11: Tỉ lệ về khối lượng trong phân tử nước là
A. 2 phần hiđro và 8 phần oxi B. 1 phần hiđro và 8 phần oxi
C. 1 phần hiđro và 16 phần oxi D. 2 phần hiđro và 1 phần oxi
Câu 12: Khí hiđro được dùng để nạp vào khí cầu vì:
A. Khí H2 là đơn chất. B. Khí H2 là khí nhẹ nhất.
C. Khí H2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt. D. Khí H2 có tính khử.
Câu 13: Câu nhận xét nào sau đây là đúng nhất với khí hiđro?
A. Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước.
B. Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước.
C. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.
D. Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng.
Câu 14: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. Fe + H2SO4 ¾® FeSO4 + H2. B. Mg + 2HCl ¾® MgCl2 + H2.
C. Ca(OH)2 + CO2 ¾® CaCO3 +H2O. D. Zn + CuSO4 ¾® ZnSO4 + Cu.
Câu 15: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Zn, Li. B. Cu, Pb, Ag. C. K, Na, Ca. D. Al, Cs, Sr.
Câu 16: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 2KClO3 ¾® 2KCl + O2. B. SO3 + H2O ¾® H2SO4.
C. Fe2O3 + 6HCl ¾® 2FeCl3 +3H2O. D. Zn + 2HCl ¾® ZnCl2 + H2.
Câu 17: Có thể thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngược là do:
A. Hiđro không phản ứng với nước. B. Hiđro ít tan trong nước.
C. Hiđro nhẹ hơn không khí. D. Hiđro nặng hơn không khí.
Câu 18: Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:
A. Hiđro tan trong nước. B. Hiđro nặng hơn không khí.
C. Hiđro ít tan trong nước. D. Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.
Câu 19: Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong nhóm sau:
A. CuO, HgO, H2O. B. CuO, HgO, O2.
C. CuO, HgO, H2SO4. D. CuO, HgO, HCl.
Câu 20: Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2( đktc) cho phản ứng trên?
A. 11,2 lít. B. 13,44 lít. C. 13,88 lít. D. 14,22 lít.
Câu 21: Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Khối lượng đồng thu được là:
A. 38,4g. B. 32,4g. C. 40,5g. D. 36,2g.
Câu 22: Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 11,2g Fe. Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g. B. 13g. C. 15g. D. 16g.
Câu 23: Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 11,2g Fe. Thể tích khí H2(đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Câu 24: Muốn thu được 22,5g nước thì thể tích khí H2 (đktc) cháy trong khí O2 là:
A. 1,12 lít. B. 2,8 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24lít.
Câu 25: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 13g kẽm tác dụng hết với axit sunfuric là:
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 5,86 lít. D. 7,35 lít.
Câu 26: Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohiđric (HCl) để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là:
A. 56g. B. 28g. C. 5,6g. D. 3,7g.
Câu 27: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H2 và 10 ml khí O2. Khí nào còn dư sau phản ứng?
A. H2 dư. B. O2 dư. C. Hai khí vừa hết. D. Không xác định được.
Câu 28: Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hiđro cho 36,48g đồng. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 90%. B. 95%. C. 94%. D. 85%.
Câu 29: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử hiđro có khối lượng bao nhiêu gam:
A. 10g. B. 1g. C. 12g. D. 20g.
Câu 30: Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 64g khí metan (CH4)? Biết hiệu suất của phản ứng là 90%.
A. 179,2 lít. B. 126,28 lít. C. 199,1 lít. D. 80,64 lít.

0 bình luận về “Câu 11: Tỉ lệ về khối lượng trong phân tử nước là A. 2 phần hiđro và 8 phần oxi B. 1 phần hiđro và 8 phần oxi C. 1 phần hiđro và 16 phần oxi D. 2 phần”

Viết một bình luận