Câu 12: Khu vực Đông Nam Á sản xuất được nhiều lúa gạo vì: A. Có nhiều đồng bằng đất đai màu mỡ B. Có nhiều đất đỏ ba dan C. Có khí hậu mát mẻ D. Có n

Câu 12: Khu vực Đông Nam Á sản xuất được nhiều lúa gạo vì:
A. Có nhiều đồng bằng đất đai màu mỡ
B. Có nhiều đất đỏ ba dan
C. Có khí hậu mát mẻ
D. Có nhiều đồng bằng đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm
Câu 13: Biển Đông bao bọc phần đất liền nước ta ở các phía:
A. Bắc, Đông và Nam
B. Đông, Nam và Đông Nam
C. Đông, Nam và Tây Nam
D. Đông, Nam và Tây
Câu 14: Vai trò của rừng đối với đời sống , sản xuất là:
A. Điều hòa khí hậu, che phủ đất
B. Hạn chế nước mưa tràn về đồng bằng đột ngột
C. Cho ta nhiều sản vật, nhất là gỗ
D. Cả 3 ý trên
Câu 15: Nước ta có:
A. 52 dân tộc
B. 53 dân tộc
C. 54 dân tộc
D. 55 dân tộc
Câu 16: Điều kiện phát triển ngành thủy sản ở nước ta là:
A. Nước biển không bao giờ đóng băng; mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. Người dân có nhiều kinh nghiệm ; nhu cầu về thủy sản ngày càng tăng
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc; Người dân có nhiều kinh nghiệm ; nhu cầu về thủy sản
ngày càng tăng
D. Vùng biển rộng có nhiều hải sản ; Mạng lưới sông ngòi dày đặc; Người dân có nhiều
kinh nghiệm ; nhu cầu về thủy sản ngày càng tăng
Câu 17: Ngành sản xuất chính trong nông nghiệ nước ta là :
A. Chăn nuôi B. Trồng trọt
C. Trồng rừng D. Nuôi và đánh bắt cá , tôm
Tự ôn bài môn Địa lí 5 – Trường TH Lý Công Uẩn
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 4
Câu 18: Lúa gạo được trồng chủ yếu ở vùng :
A. Núi và cao nguyên
B. Đồng bằng
C. Trung du
D. Miền núi
Câu 19: Dân số nước ta thuộc hàng các nước:
A. Ít dân, dân số tăng nhanh
B. Đông dân, dân số tăng chậm
C. Ít dân, dân số tăng nhanh
D. Đông dân, dân số tăng nhanh
Câu 20: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất của nước ta là:
A. Hà Nội, Hải Phòng
B. Đà Nẵng, tp. Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh
D. tp. Hồ Chí Minh, Cần Thơ
Câu 21 : Các ngành công nghiệp nước ta phân bố tập trung ở :
A. Đồng bằng và ven biển
B. Vùng núi và trung du
C. Cao nguyên và đồng bằng
D. Vùng núi và cao nguyên
Câu 22: Ngành công nghiệp điện (thủy điện) phân bố chủ yếu ở đâu ?
A. Trên các sông ở miền núi
B. Trên các sông ở đồng bằng
C. Gần nguồn nhiên liệu (than, dầu khí )
D. Nơi dân cư đông đúc
Câu 23: Bãi biển đẹp nhất hành tinh của nước ta nằm ở:
A. Quảng Ninh
B. Đà Nẵng
C. Huế
D. Hội An
Tự ôn bài môn Địa lí 5 – Trường TH Lý Công Uẩn
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 5
Câu 24: Nhiều tuyến giao thông chính của nước ta chạy theo chiều :
A. Bắc – Nam B. Đông – Tây
C. Tây Bắc – Đông Nam D. Đông Bắc – Tây Nam
Câu 25 : Khu vực Đông Nam Á chủ yếu có khí hậu gió mùa nóng ẩm. Với khí hậu như vậy,
Đông Nam Á chủ yếu có loại rừng gì ?
A. Rừng ngập mặn
B. Rừng ôn đới
C. Rừng rậm nhiệt đới
D. Rừng mưa ôn đới
Câu 26 : Ngành lâm nghiệp ở nước ta phân bố chủ yếu ở :
A. Miền núi và đồng bằng
B. Miền núi và trung du
C. Trung du
D. Đồng bằng
II. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước các ý sau:
Câu 27: Đất phù sa được hình thành do sông ngòi bồi đắp, rất màu mỡ; phân bố ở đồi núi.
Câu 28: Rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi có cây cối phát triển rậm rạp,
nhiều tầng.
Câu 29: Sản phẩm của ngành khai thác khoáng sản là than, dầu mỏ, quặng sắt,….
Câu 30: Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở vùng núi và cao nguyên.
Câu 31: Nội thương là hoạt động mua bán với nước ngoài .
Câu 32: Đường sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa và hành
khách ở nước ta.
Câu 33: Châu Á trải dài từ gần cực Bắc tới quá xích đạo.
Câu 34: Đa số dân cư châu Á là người da trắng.
Câu 35: Trên thế giới có 6 châu lục và 4 đại dương
Câu 36: Châu Á có số dân đông nhất trên thế giới.
Tự ôn bài môn Địa lí 5 – Trường TH Lý Công Uẩn
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 6
III. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm
Câu 37:
Đất nước ta vừa có đất liền vừa có ……………….., đảo và quần đảo. Phần đất liền hẹp
ngang, chạy dài theo chiều ……………………, với đường bờ biển cong như hình
…………………….. Biển bao bọc phía ……… , nam và tây nam phần đất liền.
Câu 38 :
Châu Á có số dân ………………………… thế giới. Người dân sống tập trung đông đúc
tại các …………………………. châu thổ và sản xuất ………………………… là chính. Một
số nước phát triển công nghiệp khai thác …………………………..
IV. Nối để có ý đúng
Câu 39 : Nối các địa danh ở cột A với các tỉnh/ thành phố ở cột B để được ý đúng
A B
1. Vườn Phong Nha – Kẻ Bàng a) Quảng Ninh
2. Thánh địa Mỹ Sơn b) Quảng Bình
3. Vịnh Hạ Long c) Quảng Nam
Câu 40 : Nối mỗi từ ở cột A với một từ ở cột B cho phù hợp
A. Tên khoáng sản B. Nơi phân bố
1. Dầu mỏ a) Hà Tĩnh
2. Bô – xít b) Biển Đông
3. Sắt c) Tây Nguyên
4. A-pa- tít d) Lào Cai
5. Than đ) Quảng Ninh
Mình ko thấy phần địa lý đâu nên tạm là lịch sử UwU

0 bình luận về “Câu 12: Khu vực Đông Nam Á sản xuất được nhiều lúa gạo vì: A. Có nhiều đồng bằng đất đai màu mỡ B. Có nhiều đất đỏ ba dan C. Có khí hậu mát mẻ D. Có n”

  1. câu 12: D

    câu 13:A

    câu 14:D

    câu 15:C

    câu 16:D

    câu 17:D

    câu 18:A

    câu 19:B

    câu 20:C

    câu 21:C

    câu 22:C

    câu 23:A

    câu 24:D

    câu 25:B

    câu 26:A

    câu 27: d

    câu 28:d

    câu 29d

    câu 30:s

    câu 31:s

    câu 32:d

    câu 33:s

    câu 34:d

    câu 35:d

    câu 36:d

    Câu 37:

    Đất nước ta vừa có đất liền vừa có biển , đảo và quần đảo. Phần đất liền hẹp

    ngang,  chạy dài  theo  chiều Bắc-Nam,  với  đường  bờ biển  cong  như  hình

    S Biển bao bọc phía Đông, nam và tây nam phần đất liền.

    Câu 38:

    Châu Á có số dân đông nhất thế giới. Người dân sống tập trung đông đúc tại các đồng bằng châu thổ và sản xuất nông nghiệp là chính. Một số nước phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.

    Câu 39:

    Câu 39 : Nối các địa danh ở cột A với các tỉnh/ thành phố ở cột B để được ý đúng

    A                                                                          B

    Vườn Phong Nha – Kẻ Bàng                                 a) Quảng Ninh

    Thánh địa Mỹ Sơn                                                 b) Quảng Bình

    Vịnh Hạ Long                                                        c) Quảng Nam

    Trả lời :Vườn Phong Nha – Kẻ Bàng-Quảng Bình

    Thánh địa Mỹ Sơn-Quảng Nam

    Vịnh Hạ Long-Quảng Ninh

    Câu 40 : Nối mỗi từ ở cột A với một từ ở cột B cho phù hợp

    A.Khoáng sản                                                                        B.Nơi phân bố

    1.Dầu mỏ                                                                               a)Hà tĩnh

    2.Bô-xít                                                                                  b)Biển Đông

    3.Sắt                                                                                      c) Tây Nguyên

    4.A-pa-tít                                                                               d)Lào Cai

    5.Than                                                                                    đ)Quảng Ninh

    Trả lời:1.b

    2.c

    3.a

    4.d

    5.đ

    Bình luận
  2. câu 12: D

    câu 13:A

    câu 14:D

    câu 15:C

    câu 16:D

    câu 17:D

    câu 18:A

    câu 19:B

    câu 20:C

    câu 21:C

    câu 22:C

    câu 23:A

    câu 24:D

    câu 25:B

    câu 26:A

    Bình luận

Viết một bình luận