Câu 12. Trong các biểu thức đại số sau, đâu là đơn thức ?
AA. 2x + 3yz B. y(4 – 7x) C. – 5x2y3 D. 6×5 + 11
Câu 13. Bậc của đơn thức 72 xy4z2 là :
A.6 B.7 C.8 D. 9
Câu 14. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 được kết quả là :
A. 3 x3y – 10xy3 B. 3 x3y C. x3y + 10 xy3 D. – x3y
Câu 15. Thu gọn đa thức : x3-2×2+2×3+3×2-6 ta được đa thức :
A. 3×3 +x2 – 6; B. -x3 + x2-6 C. 3×3 – 5×2 – 6. D. x3 + x2 – 6
Câu 16. Bậc của đa thức là :
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 17. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
A. -18 B. -9 C. 18 D. 1
NHANH NHẤT+ĐÚNG NHẤT E VOTE 5s Ạ
Câu 12. Trong các biểu thức đại số sau, đâu là đơn thức ? AA. 2x + 3yz B. y(4 – 7x) C. – 5x2y3 D. 6×5 + 11 Câu 13. Bậc của đơn thức 72 xy4z2 là : A.6
By Peyton
Câu 12. Trong các biểu thức đại số sau, đâu là đơn thức ?
A. 2x + 3yz B. y(4 – 7x)
C. – 5x2y3 D. 6×5 + 11
Câu 13. Bậc của đơn thức 72 xy4z2 là :
A.6 B.7 C.8 D. 9
Câu 14. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 được kết quả là :
A. 3 x3y – 10xy3 B. 3 x3y
C. x3y + 10 xy3 D. – x3y
Câu 15. Thu gọn đa thức : x3-2×2+2×3+3×2-6 ta được đa thức :
A. 3×3 +x2 – 6; B. -x3 + x2-6
C. 3×3 – 5×2 – 6. D. x3 + x2 – 6
Câu 16. Bậc của đa thức là :
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 17. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
A. -18 B. -9 C. 18 D. 1
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 13:
a. 3/4 là đơn thức
b. 1/2x2yz là đơn thức
c. 3 + x2 không phải là đơn thức (đa thức)
d. 3x2 là đơn thức Bài 14:5 ví dụ đơn thức bậc 4 có các biến là x, y, z là:
4x2yz; -5xy2z; 3xyz2; 6xyz2; -2xyz2 Bài 15:– Biểu thức là đơn thức: 3xy
– Biểu thức không phải là đơn thức: 2x + y Bài 16:
a. Ta có: 5x2.3xy2 = (5.3).(x2.x).y2 = 15x3y2
Phần hệ số: 15
b. 1/4 (x2y3)2.(-2xy) = 14 .(-2)x4y6.xy = – 1/2 (x4.x)(y6.y) = – 1/2 x5y7 Bài 17:
a. Ta có: 2/3 xy2z.(-3x2y)2 = – 2/3 xy2z.9x4y2
= (-2/3 .9)(x.x4).(y2.y2).z = -6x5y4z
b. Ta có: x2yz.(2xy)2z = x2yz.4x2y2.z = 4(x2.x2)(y.y2)(z.z) = 4x4y3z2