Câu 13: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl nguyên chất a, Viết phương trình phản ứng xảy ra b, Tính thể tích khí H2 thu được

Câu 13: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl nguyên chất
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra
b, Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)
Câu 14 Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ
1, KClO3 ———->KCl +O2
2, Sắt + khí oxi —————> ?
3, P +O2 —————–>?
4, Nhôm +khí oxi ——-> ?
5, Al +O2 ——–> ?
6,H2 +Fe3O4 ——–> ?……+..?.
7, P+O2 ——–> ?
8. KClO3 ———-> ? + ?
9,S + O2 ———> ?
10, PbO + H2 ————–>? + ?
Giúp mik giải 15′ nhaaaaa

0 bình luận về “Câu 13: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl nguyên chất a, Viết phương trình phản ứng xảy ra b, Tính thể tích khí H2 thu được”

  1. Em tham khảo nha :

    \(\begin{array}{l}
    13)\\
    a)\\
    Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}\\
    b)\\
    {n_{Fe}} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{{5,6}}{{56}} = 0,1mol\\
    {n_{{H_2}}} = {n_{Fe}} = 0,1mol\\
    {V_{{H_2}}} = 0,1 \times 22,4 = 2,24l\\
    14)\\
    1)\\
    2KCl{O_3} \xrightarrow{t^0} 2KCl + 3{O_2}\\
    2)\\
    3Fe + 2{O_2} \xrightarrow{t^0} F{e_3}{O_4}\\
    3)\\
    4P + 5{O_2} \xrightarrow{t^0} 2{P_2}{O_5}\\
    4)\\
    4Al + 3{O_2} \xrightarrow{t^0} 2A{l_2}{O_3}\\
    5)\\
    4Al + 3{O_2} \xrightarrow{t^0} 2A{l_2}{O_3}\\
    6)\\
    F{e_3}{O_4} + 4{H_2} \xrightarrow{t^0} 3Fe + 4{H_2}O\\
    7)\\
    4P + 5{O_2} \xrightarrow{t^0} 2{P_2}{O_5}\\
    8)\\
    2KCl{O_3} \xrightarrow{t^0} 2KCl + 3{O_2}\\
    9)\\
    S + {O_2} \xrightarrow{t^0} S{O_2}\\
    10)\\
    PbO + {H_2} \xrightarrow{t^0} Pb + {H_2}O
    \end{array}\)

     

    Bình luận
  2. Bạn tham khảo nha!

    Câu 13: a. `-` `Fe + 2HCl -> FeCl_2 + H_2`

    b. `-` $n_{Fe}$ = $\dfrac{5,6}{56}$ = `0,1` `(mol)`

    `-` Theo phương trình $n_{H_2}$ = $n_{Fe}$ = `0,1` `(mol)` 

    `->` $V_{H_2(đktc)}$ = `0,1 × 22,4` = `2,24` `(l)`

    Câu 14: 1. `2KClO_3 \overset{t^o}\to 2KCl + 3O_2`

    2. Sắt + khí oxi `\overset{t^o}\to` Sắt (II) oxit

    3. `4P + 5O_2 \overset{t^o}\to 2P_2O_5`

    4. Nhôm + oxi `\overset{t^o}\to` Nhôm oxit

    5. `Al + O_2 \overset{t^o}\to Al_2O_3`

    6. `4H_2 + Fe_3O_4 \overset{t^o}\to 3Fe + 4H_2O`

    7. `4P + 5O_2 \overset{t^o}\to 2P_2O_5`

    8. `2KClO_3 \overset{t^o}\to 2KCl + 3O_2`

    9. `S + O_2 \overset{t^o}\to SO_2`

    10. `PbO + H_2 -> Pb + H_2O`

    Bình luận

Viết một bình luận