Câu 19: Cho $8,7gMnO_{2}$ tác dụng với axit $HCl$ đậm đặc sinh ra $V$ lít khí $Cl_{2}(đktc)$. Hiệu suất phản ứng là $85\%$. Giá trị của $V$ là: $A.2$

Câu 19:
Cho $8,7gMnO_{2}$ tác dụng với axit $HCl$ đậm đặc sinh ra $V$ lít khí $Cl_{2}(đktc)$. Hiệu suất phản ứng là $85\%$. Giá trị của $V$ là:
$A.2$ $B.1,82$ $C.2,905$ $D.1,904$
Giải ra hộ nhé
Câu 20:
Công thức hóa học của Clorua vôi là: ….
Câu 21:
Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào
Câu 22:
Phản ứng của cặp nào sau đây không tạo ra đơn chất?
$A.MnO_{2}+HCl_{đặc}$
$B.Cl_{2}+NaOH_{loãng}$
$C.Fe+HCl_{loãng}$
$D.CaOCl_{2}+HCl_{đặc}$
viết phương trình luôn
Câu 23:
Cho các chất sau: $CuO,CaCO_{3},CaSO_{4},Ag,NaHCO_{3}$, chất nào tác dụng được với dung dịch $HCl$, viết phương trình

0 bình luận về “Câu 19: Cho $8,7gMnO_{2}$ tác dụng với axit $HCl$ đậm đặc sinh ra $V$ lít khí $Cl_{2}(đktc)$. Hiệu suất phản ứng là $85\%$. Giá trị của $V$ là: $A.2$”

  1. Câu 19: D

    $n_{MnO_2}= \frac{8,7}{87}= 0,1 mol$

    $MnO_2+ 4HCl \to MnCl_2+ Cl_2+ 2H_2O$

    $\Rightarrow n_{Cl_2}= 0,1 mol$ (theo lí thuyết)

    $H= 85\%$

    $\Rightarrow V= 0,1.22,4.85\%= 1,904l$ 

    Câu 20: 

    Clorua vôi: $CaOCl_2$

    Câu 21:

    Trong PTN, clo được điều chế bằng cách oxi hoá $HCl$. 

    Câu 22: B 

    $MnO_2+ 4HCl \to MnCl_2+ Cl_2+ 2H_2O$

    $Cl_2+ 2NaOH \to NaCl+ NaClO+ H_2O$

    $Fe+ 2HCl \to FeCl_2+ H_2$

    $CaOCl_2+ 2HCl \to CaCl_2+ Cl_2+ H_2O$

    Câu 23:

    Các chất: $CuO, CaCO_3, NaHCO_3$

    $CuO+ 2HCl \to CuCl_2+ H_2O$

    $CaCO_3+ 2HCl \to CaCl_2+ CO_2+ H_2O$

    $NaHCO_3+ HCl \to NaCl+ CO_2+ H_2O$

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Câu 19 :

    nMnO2 = $\frac{8,7}{87}$ = 0,1 mol

    ⇒ nMnO2 phản ứng = 0,1.85% = 0,085 mol

    PTHH : MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

    Theo PT trên , nCl2 = nMnO2 phản ứng = 0,085 mol

    ⇒ V Cl2 = 0,085.22,4 = 1,904 lít 

    ⇒ Đáp án D
    Câu 20 : 

    CaOCl2 là công thức của clorua vôi

    Câu 21 :

    -Nguyên liệu : KMnO4  ,MnO2 , KClO3 , ….

    – oxi hóa dung dịch HCl

    Ví dụ :  2KMnO4 + 16HCl →2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

    Câu 22 :

    A sai vì có tạo Cl2 : MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

    B đúng vì không tạo đơn chất : Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

    C sai vì có tạo H2 : Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

    D sai vì tạo Cl2 : CaOCl2 + 2HCl →CaCl2 + Cl2 + H2O

    Câu 23

    CuO + 2HCl →CuCl2 + H2O

    CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

    NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

     

    Bình luận

Viết một bình luận